Page 60 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 60

=>2,16 < X < 3,16  =>x = 3.
        => b = 0,95 -  3.0,30 = 0,05  => a = 0,30 -  0,05 = 0,25.
        Thay giá trị tìm được của a và b vào (3), ta có y = 4.
        Vậy hai hiđrocacbon cần tìm là CìH4 và C4Hfi.
        Phần trãm vể khối lượng của các hiđrocacbon trong  18,30 gam hỗn hợp A là:
            %C,H4  =         - .100% ~ 54,6%;
                        18,30
            %C4H«  =           100% =14,7%
                       18,30
    Câu 14:  1. Phản ứng đốt cháy chất A:

                               +

                          u
                        c VnrÌ2i,.fi +  Ơ2 -V nCƠ2 + (n-3)H2Ơ
        Theo phương trình: Cứ (14n - 6) g A tác dụng với  —----- mol O2
        _            _   .  .                29 40
        Theo đầu bài: Cứ 13,25 g A  tác dụng với    =  1,3125 mol O2

            14n- 6  _  3n- 3
            "l3,25  ~ 2.1,3125
        2. Công thức cấu tạo:
             CH3



                                   'CH 3          CH,
        1,2 - đimetylbenzen   1,3 - đimetylbeiưen   |,4-đimelylbenzen  etylbenzen
    Câu 15:  1. Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy chất A:

                    C ^H y   +    X +  — o.  xCO, +

        ^    ...     ..  4  44x  77
        Theo đáu bài ta có:  —  = —                                  ( 1)
                           9y    18
        Ma =        — = 92,0 (g/mol) tức là 12x + y = 92,0           (2)
                1,76
        Giải hệ (1), (2) ta được: X = 7, y = 8.
        Công thức phân tử chất A là C7HS.
        2. Công thức cấu tạo và tên chất A:

                      — CH,       Metylbenzen (toluen)

     Câu 16: Số mol 2 chất trong 6,55 g M = ^ ^-= 0 ,0 7 5  (mol)


        Sô' mol 2 chất trong 2,62 g M =         = 0,030 (mol)
                                        6,55

                                                                             61
   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65