Page 56 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 56
\ỉa iai ankan hơn kém nhau hai nguyên tử c nên;
14n + 2 < 102,80 < 14n + 30 => 5,20 < n < 7,20
=> n = 6 hoặc n = 7.
Đến đây có thể tìm được công thức phân tử và phần trăm khối lượng từng chất
như ở cách thứ nhất.
Câu 9: 1. Đặt công thức và số mol hai ankan là Cnĩỉn+2: X mol và C„,H2„,+2: y mol.
(14n + 2)x + (14m + 2)y= 1,36
=:> 14(nx + my) + 2(x+y) = 1,36 (1)
Khi đốt hỗn hợp A:
C„H2„,2 + ^ ^ Ơ 2 ------> nCƠ2 + (n+l)H20
_ , (3n + l)x
X mol ----- ------ mol nxmol (n+l)xmol
2
(3m +1)
CmH2|T o. -----> mC02 + (m+l)H20
(3m + l)y
y mol mol my mol (m + l)y mol
2
9,00
nC02 = np„ = 0,09 (mol)
CaC03
100
=> nx + my = 0,09 (2)
Từ (1) và (2), tìm được X + y = 0,05.
6,40
Số mol O2 trước phản ứng = = 0,20 (mol)
32,0
Tổng số mol khí trước phản ứng = 0,20 + 0,05 = 0,250 (mol)
' PiV, P()V(, PoVo T, _ Po.n.22,4 Ti
Ap dung công thức — i-
V, V.
_ „ , , „ 1.0,250.22,4 273 „ ,
Thay sô vào ta có p, = ------^ ------■ = 0,50 (atm)
' 273 11,20
Số mol hơi nước = (n+l)x + (m+l)y = nx + my + x + y = 0,14 (mol)
, ■ , ? í. (3n + l)x+(3m + l)y
Sô mol O2 tham gia phản ứng = ------------- —^------------
3.0,09 + 0,05
= 0,16 (mol)
Số mol O2 còn dư là: 0,20 -0,16 = 0,04 (mol).
Tổng số mol khí sau phản ứng là: 0,09 + 0,14 + 0,04 = 0,27 (mol)
Vo = 0,27.22,4 = 6,048 (lít), V2 = 11,20 lít.
P2V2 p.v. 1.6,048 (273 + 136,50)
= 0,81 (atm)
X, 273 11,20
2. Nếu n < m thì X = l,5y;
=> X = 0,03; y = 0,02
Thay X, y vào (2) ta có: 0,03n + 0,02m = 0,09 3n +2m = 9 => 3n = 9 - 2m
57