Page 54 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 54
35,46
Sô mol CO2 = số mol BaCO, = = 0,18(mol)
197,0
nx + my = 0,18 (2)
Khối lượng hỗn hợp A:
(14n + 2)x + 14my = 2,58 (3)
=> 14(nx + my) + 2x = 2,58 => 2x = 2,58 -14.0,18
=> X = 0,03; Thay X = 0,03 vào (1) được: y = 0,05 - 0,03 = 0,02
Thay giá trị của X và y vào (2) ta có
2m
0,03n + 0,02m = 0,18 3n + 2m = 1 8 = > 3 n = 1 8 - 2m => n = 6 -
3
Nghiệm thích hợp là m = 3; n = 4.
Nghiệm m = 6 và n = 2 phải loại vì Q H ,2 là chất lỏng (ts = 8T’C).
Vậy công thức phân tử các chất trong A là C4HK1 và CiH^.
0,03
% về thể tích của C.H,,. = . 100%= 60,0%
0,05'
0,02
% về thể tích của = -— Z 100% = 40,0%
0,05
Cảu 7: 1. Số mol A = = 0,03 (mol).
22,4
3n
Phản ứng dốt cháy xicloankan: C„H2n+ — O2 —> nC02 + níỈ20
- Theo phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy, 1 mol CnH2n cháy sinh ra
khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 26n gam.
- Theo đề bài, khi đốt 0,03mol C„ll2n sinh ra khối lượng CO2 nhiều hơn khối
lượng nước 3,12g.
1 26tT
n = 4
0,03 “ 3,12
Công thức phân tử của khí A là C4HS.
2. Các công thức cấu tạo:
□
Metylxilopropan Xiclobutan
ù m m ùít m íí 11 ni nước brom, vậy A phải có vòng ba cạnh, chất A làm
3. Chất A làm mất màu
etylxiclopropan.
Càu 8: Cách I:
36.00
Số mol CO2 = sô mol CaCO, = = 0,360 (mol)
100.0
63,28x20,00 ^ „
Sô mol O2 - ’ -—— = 0,565 (mol)
100x22,40
55