Page 53 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 53
Cảu 5: Gọi X là số mol ancol etylic và y là số mol hai ankan (công thức
chung C-H2jj+2 ) trong 18,90 g hỗn hợp X.
Ta có:
46x+(14n + 2)y= 18,90 (1)
C,HsOH+ 3ơ2 -^ 2CƠ2 + 3H2O
X mol 2x moi 3x mol
3ĩĩ +1
^ „ ^ 20+2 + “O2—^ nC02 + (n+l)H 2G
y moi n y mol (ĩĩ +l)y mol
Số mol CO2 = 2x + n y= = 1,20 (2)
22,40
Số mol H2O = 3x + ( n +l)y= = 1,45 (3)
18,0
Giải hệ phưomg trình (1), (2), (3):
Lấy (3) trừ (2) được: X + y = 0,25 (*)
(2) nhân với 14 được: 28x + 14h y = 16,8 (2’)
Lấy (1) trừ (2’) được: 18x + 2y = 2,1
Giải hệ phương trình 2 ẩn (*), (**) ta được X = 0,10; y = 0,15;
Thay X, y vào (2) được: 2.0,10 + ĩĩ .0,15 = 1,20 => n = 6,60 n, = 6, tt2 = 7.
Vậy công thức cùa hai ankan là C^HHvà C7H16.
Gọi a, b lẩn lượt là số mol của CfiH|4 và C7H16:
ía + b = 0,15 Ja = 0,05
ịso a + lOOb = 18,90-46,0.0,10 = 14,3 ^ [b = 0,10
Phần trăm khối lượng của các ankan trong hỗn hợp X là:
0,05.86,0
%C.H,4 = . 100%-22,75%
18,90
%C7H,ft = ,Ọ;jỌ-lQQ>Q ịQQ% ~ 52,91%
18,90
Cáu 6: Gọi X là sô' mol của C„H2n42 (n ^ 1), y là số mol của C„H2m (m > 3) trong
2,58 g hỗn hợp A.
- Khối lượng mol phân tử trung bình của A: = 25,8.2,0 = 51,6 (g/mol).
2,58
- Số mol của hỗn hợp A = X + y = = 0,05 (mol) ( 1 )
51,6
3n + 1
2
^nH2n+2 + - ^ 0 2 nC02 + (n+l)H20
X mol nx mol
^ 3m ^
Cmbl2m + O2 mCOi + mIĨ20
Zi
y mol my mol
CO2 + Ba(0 II)2 BaCO,ị + H2O
54