Page 11 - Hỏi Đáp Kỹ Thuật Trồng Nấm Ở Hộ Gia Đình
P. 11

Bảng 1: Giá trị dinh dưỡng của một sô' loại nấm ăn
                  (so với trứng gà) mg/100 gam chất khô

          TT       ChillỄu   Hảm  PrAtỄin  Lipit  HydrA  Khoáng  Calo
                           lượng             cacbon
              Sẩn phẩm     nước
           1  Trứng gà      74    13    11     11    0     156
           2  Nấm  mỡ       89    24     8     60    8     381
           3  Nấm  hương    92    13     5     78    7     392
           4  Nấm sò        91    30     2     58    9     345
           5  Ním  rơm  (hè)  90  21    10     59    11    369

               Bảng 2: Hàm lượng vitamỉn và châ't khoáng
                         (mg/100 gam chất khô)

          TT ^X^TỄn vilamln   Axrl  RlbA  Thlamln  Axlt  Sít  Canxl  Photphol
                         cOtlnlc  tlavln  ascorbic
            Tín sin p h ẩ m '\
          1  Trứng gà     0,1  3,01  0,4    0    2,3  50   210
          2  Nấm mỡ       42,5  3,7  8,9   26,5  8,8  71   912
          3  Nấm huơng    54,9  4,9  7,8    0    4,5  12    171
          4  Nấm sò      108,7  4,7  4,8    0    15,2  33  1348
          5  Ním rom (hè)  91,9  3,3  1,2  20,2  17,2  71  671
        Bảng 3: Hàm lượng axit amin (aminoaxit) mg/100 gam chất khô

         TT ' x   Axitamm  Llzm  Hlstưln Arglnm Theonin Valin  Methionin  l20ltfkin  Lơxlnt
                      ịỊPị ỊI fj|l8jjẼ
            Tia sỉn phẩÌìì\
                                               M    i  ’i á # i s H  Ẽ
         1  Trứng gà   913  295  790  616  859  406   703   1193
         2  Ním mỡ     527  179  446  366  420  126   366   580
         3  Nấm hương  174  87  348  261   261  87    218   348
         4  Nấm sò    321  87-  306  264   264  90    266   390
         5  Ním rơm (hè)  348  187  306  375  375  80  491  312

                                        „           HỎI  ĐÁP  KỲ THUẬT
                                    TRỒNG NẤM Ở  HỘ  GIA  ĐÌNH
   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16