Page 43 - Giới Thiếu Thị Trường Thổ Nhĩ Kỳ
P. 43
Hóa chất và vật tư ngành nhiếp ảnh 3.365 3.365 4,5 0-17,3 2.6 0,6
Da, cao su, giày dép, hàng hóa du lịch 514 514 4,5 0-17 4.5 1,0
Gỗ, bột gỗ, giấy và đồ nội thất 858 858 0,7 0-10 1.8 2,5
Dệt may 3.072 3.072 8,0 0-12 3.0 0,4
Thiết bị vận tải 442 442 5,1 0-22 4.8 0,9
Máy không chạy bằng điện 1.633 1.633 1,7 0-9,7 1.4 0,8
Máy chạy bằng điện 936 936 2,8 0-14 3.0 1,1
Sản phẩm phi nông nghiệp khác 1.211 1.211 2,3 0-18,3 2.0 0,9
Phân loại theo ISIC sector d
Nông nghiệp, săn bắn, rừng, thủy sản 928 928 28,3 0-150 32,7 1,2
Khai khoáng 255 255 0,3 0-20 1,7 5,7
Chế tạo 17.069 17.051 10,9 0-225 25,9 2,4
Phân loại theo giai đoạn chế biến
Nguyên liệu thô 1.856 1.856 19,0 0-150 27,5 1,4
Sản phẩm bán chế 6.527 6.527 6,4 0-135 11,1 1,7
Thành phẩm 9.870 9.852 13,7 0-225 32,2 2,4
(a) Tổng số dòng thuế được liệt kê. Các mức thuế dựa trên số lượng dòng thuế, các dòng thuế không tính theo tương đương
giá (lines with no ad valorem equivalents) được loại trừ.
(b) Tổng giá trị nhập khẩu cao hơn tổng số của các ‘sub-items as US$ 6,215.0 million’ không được xếp trong bảng HS.
(c) 81 dòng thuế sản phẩm xăng dầu không được tính đến.
(d) Theo phân loại của ‘International Standard Industrial Classification’ (Rev.2). Điện, gas và nước không được tính.
Note: CV = coefficient of variation (hệ số biến thiên)
Nguồn tham khảo: WTO, Turkey Trade Policy Review 2007
41