Page 42 - Giới Thiếu Thị Trường Thổ Nhĩ Kỳ
P. 42

Hóa chất và vật tư ngành nhiếp ảnh   3.365      3.365              4,5         0-17,3     2.6    0,6
            Da, cao su, giày dép, hàng hóa du lịch   514      514              4,5          0-17      4.5    1,0
            Gỗ, bột gỗ, giấy và đồ nội thất      858          858              0,7          0-10      1.8    2,5
            Dệt may                            3.072        3.072              8,0          0-12      3.0    0,4
            Thiết bị vận tải                     442          442              5,1          0-22      4.8    0,9
            Máy không chạy bằng điện           1.633        1.633              1,7          0-9,7     1.4    0,8
            Máy chạy bằng điện                   936          936              2,8          0-14      3.0    1,1
            Sản phẩm phi nông nghiệp khác      1.211        1.211              2,3         0-18,3     2.0    0,9
            Phân loại theo ISIC sector d
            Nông nghiệp, săn bắn, rừng, thủy sản   928        928             28,3         0-150     32,7    1,2
            Khai khoáng                          255          255              0,3          0-20      1,7    5,7
            Chế tạo                           17.069       17.051             10,9         0-225     25,9    2,4
            Phân loại theo giai đoạn chế biến
            Nguyên liệu thô                    1.856        1.856             19,0         0-150     27,5    1,4
            Sản phẩm bán chế                   6.527        6.527              6,4         0-135     11,1    1,7
            Thành phẩm                         9.870        9.852             13,7         0-225     32,2    2,4
           (a)   Tổng số dòng thuế được liệt kê. Các mức thuế dựa trên số lượng dòng thuế, các dòng thuế không tính theo tương đương
           giá (lines with no ad valorem equivalents) được loại trừ.
           (b) Tổng giá trị nhập khẩu cao hơn tổng số của các ‘sub-items as US$ 6,215.0 million’ không được xếp trong bảng HS.
           (c)   81 dòng thuế sản phẩm xăng dầu không được tính đến.
           (d)   Theo phân loại của ‘International Standard Industrial Classification’ (Rev.2). Điện, gas và nước không được tính.
           Note:  CV = coefficient of variation (hệ số biến thiên)
                                                            Nguồn tham khảo: WTO, Turkey Trade Policy Review 2007

                                                                                                                41
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47