Page 47 - Giới Thiếu Thị Trường Thổ Nhĩ Kỳ
P. 47
Bảng 11: Hiệp định ưu đãi thương mại 2007
Hiệp định/nước Sản phẩm được hưởng ưu đãi từ phía Biên độ/phạm vi ưu đãi
Liên minh quan thuế với EU Tất cả sản phẩm công nghiệp và phần công Miễn thuế đối với sản phẩm công nghiệp và
nghiệp của sản phẩn nông nghiệp chế biến thành phần công nghiệp của sản phẩm nông
nghiệp chế biến
Hiệp định giữa Thổ Nhĩ Kỳ và Một số sản phẩm nông nghiệp Hạn ngạch ưu đãi thuế quan, hầu hết mức
EU về buôn bán các sản phẩm thuế 0%
nông nghiệp
Hiệp định Tự do Thương mại Các sản phẩm ECSC (European Coal and Miễn thuế đối với các sản phẩm ECSC
giữa Thổ Nhĩ Kỳ và EU đối Steel Community)
với các sản phẩm ECSC
Hiệp định tự do thương mại Tất cả sản phẩm công nghiệp Miễn thuế đối với các sản phẩm công nghiệp
với Khu vực tự do Thương Cá và sản phẩm từ cá và thành phần công nghiệp của sản phẩm
mại châu Âu (European Free Sản phẩm nông nghiệp chế biến nông nghiệp chế biến, cá và sản phẩm từ cá
a
Trade Association (EFTA))
c
b
Tổ chức Hợp tác kinh tế 36 mục sản phẩm tính theo cấp HS 4 chữ số Không áp dụng ưu đãi thuế quan
(Economic Cooperation
Organization-ECO)) gồm Iran,
Pakistan, Turkey
GSP 2,884 sản phẩm phân theo mã HS 12 chữ số 2,174 sản phẩm được miễn thuế cho các nước
đang phát triển và 2,884 sản phẩm miễn thuế
cho các nước kém phát triển
45