Page 48 - Giới Thiếu Thị Trường Thổ Nhĩ Kỳ
P. 48

Bảng 11: Hiệp định ưu đãi thương mại 2007
 Hiệp định/nước   Sản phẩm được hưởng ưu đãi từ phía   Biên độ/phạm vi ưu đãi
 Liên minh quan thuế với EU   Tất  cả  sản  phẩm  công  nghiệp  và  phần  công  Miễn thuế đối với sản phẩm công nghiệp và
 nghiệp của sản phẩn nông nghiệp chế biến   thành phần công nghiệp của  sản phẩm  nông
              nghiệp chế biến
 Hiệp định giữa Thổ Nhĩ Kỳ và  Một số sản phẩm nông nghiệp   Hạn  ngạch  ưu  đãi  thuế  quan,  hầu  hết  mức
 EU về buôn bán các sản phẩm   thuế 0%
 nông nghiệp
 Hiệp định Tự do Thương mại   Các  sản  phẩm  ECSC  (European  Coal  and  Miễn thuế đối với các sản phẩm ECSC
 giữa Thổ Nhĩ Kỳ và EU đối   Steel Community)
 với các sản phẩm ECSC
 Hiệp định tự do thương mại   Tất cả sản phẩm công nghiệp   Miễn thuế đối với các sản phẩm công nghiệp
 với Khu vực tự do Thương   Cá   và   sản   phẩm   từ   cá  và  thành  phần  công  nghiệp  của  sản  phẩm
 mại châu Âu (European Free   Sản phẩm nông nghiệp chế biến   nông nghiệp chế biến, cá và sản phẩm từ cá
 a
 Trade Association (EFTA))
                                         c
           b
 Tổ chức Hợp tác kinh tế   36 mục sản phẩm tính theo cấp HS 4 chữ số   Không áp dụng ưu đãi thuế quan
 (Economic Cooperation
 Organization-ECO)) gồm Iran,
 Pakistan, Turkey
 GSP   2,884 sản phẩm phân theo mã HS 12 chữ số   2,174 sản phẩm được miễn thuế cho các nước
              đang phát triển và 2,884 sản phẩm miễn thuế
              cho các nước kém phát triển


                                               45
   43   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53