Page 46 - Giới Thiếu Thị Trường Thổ Nhĩ Kỳ
P. 46
HS WTO definition ISIC
Tất cả Phi
các sản Nông nông Nông Sản xuất
phẩm nghiệp nghiệp nghiệp Khai công
(All 01-24 25-97 (Agricult (Non- (Agricul khoáng nghiệp
products) ure) agricult ture) (Mining) (Manu-
ure) facturing)
Ai cập 8,1 48,0 0,0 46,8 0,9 28,3 0,0 7,1
Israel 8,1 48,0 0,0 46,8 0,9 28,3 0,0 7,1
Macedonia 7,9 46,9 0,0 45,6 0,9 28,3 0,0 6,9
(FYR)
Ma-rốc 8,1 48,0 0,0 46,8 0,9 28,3 0,0 7,1
Pa-le-xtin 8,1 48,0 0,0 46,8 0,9 28,3 0,0 7,1
Syria 8,1 48,0 0,0 46,8 0,9 28,3 0,0 7,1
Tuy-ni-dy 8,1 48,0 0,0 46,8 0,9 28,3 0,0 7,1
(a) Mức thuế trung bình đơn giản áp dụng (simple average applied
tariff rates) được tính đối với toàn bộ dòng thuế, đối với từng thỏa
thuận (reciprocal and non-reciprocal) của .
(b) Mức thuế trung bình đơn giản áp dụng đối với nhập khẩu từ EC cao
hơn mức thuế MFN trung bình do có sự khác biệt về số lượng dòng
thuế áp dụng trong từng trường hợp: do thiếu dữ liệu tính toán một
số giá trị tương đương ad valorem nhất định (ad valorem
equivalents), 2,669 dòng thuế được sử dụng đối với nhập khẩu từ
EC, và 2,847 dòng thuế được áp dụng mức thuế MFN.
Nguồn tham khảo: WTO, Turkey Trade Policy Review 2007
Phần lớn các hiệp định ưu đãi thương mại của Thổ Nhĩ
Kỳ đã loại bỏ thuế đối với tất cả các sản phẩm thuộc các chương
HS từ 25 đến 97. Ưu đãi về thuế đối với sản phẩm nông nghiệp
trong các hiệp định đã ký được thực hiện theo chế độ hạn ngạch
thuế quan ‘tariff quotas’. Thổ Nhĩ Kỳ cũng áp dụng hạn ngạch
thuế ưu đãi đối với một số sản phẩm phi nông nghiệp như
acrylonitryl và ti vi ‘14-inch television tubes’.
44