Page 63 - Giáo Dục Và Đào Tạo Chìa Khóa Của Sự Phát Triển
P. 63

Giáo dục và đào tạo - Chìa khoá của sự phát triển



                          sách  Nhà  nước  (NSNN)  chi cho giáo dục và  đào tạo tăng  2,7  lần
                          so với  năm  1998,  trong  khi  tổng chi  NSNN  chỉ  tăng  2,1  lần.  Tỷ

                          trọng chi NSNN cho giáo dục và đào tạo trong GDP năm  1998 là
                          3,2%,  năm  2004 là  3,6%.  Năm  1998,  chi cho giáo  dục và  đào tạo
                          chiếm  13,7%  tổng  chi  phí  ngân  sách  nhà  nước,  năm  2004  tăng
                          lên  17,1% và năm 2006 tăng lên xấp xỉ 20%.  Chi NSNN cho giáo

                          dục  và  đào  tạo  tính  trên  đầu  người  tăng  từ  149.999đ  (11USD)
                          năm  1998  lên  210.000đ  (14USD)  năm  2000,  năm  2004  là
                          352.000đ (23USD) và năm 2007 là trên 700.000 đ.


                                    Bảng 7: Chi ngân sách nhà nước cho giáo dục (tỷ đồng)



                                            2000   2001   2002   2003   2004   2005   2006    2007
                          Tổng số                 15.609  20.624  22.795  32.730  41.630  55.300  66.770

                          Chi cho xây dụng
                                                  2.360   3.008  3.200  4.900  6.623  9.705  11.530
                          cơ bản

                          Chi thường xuyên
                          cho giáo dục và đào  10.356  12.649  16.906  18.625  27.830  35.007  45.595  55.240
                          tạo

                          Kinh phí chương
                          trình mục tiêu giáo   600  600  710    970    1250   1.770  2.970  3.380
                          dục và đào tạo

                          Chia ra:

                          Giáo dục                 415    495    725    925    1.305  2.328  2.333
                          Dạy nghề                  90    110    130    200     340    500    700
                          Trung học chuyên
                                                   20      25     30     35     35     37      50
                          nghiệp
                         Đại học và cao
                                                   75      80     85     90     90     105    297
                         đẳng

                                                                             Nguón: Bộ Giáo dục và Đào tạo



                                                                                                61
   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68