Page 60 - Giáo Dục Và Đào Tạo Chìa Khóa Của Sự Phát Triển
P. 60
Giáo dục và đào tạo - Chìa khoá của sự phát triển
Bảng 5: số lượng sinh viên tại các trường cao đẳng và đại học
1999- 2000- 2001- 2002- 2003- 2004- 2005- 2006-
Năm
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Tổng số sinh
893.754 918.228 974.119 1.020.667 1.131.030 1.319.754 1.387.107 1.540.201
viên
Nữ 387.730 400.963 431.323 453.359 526.672 630.645 672.557 852.081
Dân tộc 2.581 3.242 4.016 4.537 6.182 7.230 8.378 11592
Cao đẳng 173.912 186.723 210.863 215.544 232.263 273.463 299.294 367.054
Đại học 719.842 731.505 763.256 805.123 898767 1.046.291 1.087.813 1.173.147
Nguôn: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số lượng của giáo viên đại học và cao đẳng cũng tăng đều
qua các năm qua. Tới năm 2006 - 2007, cả nước có 53.518 giáo
viên đại học và cao học, tăng trên 1,5 lần so với con số 30.309
giáo viên năm 1999 - 2000.
Bảng 6: Giáo viên đại học và cao đẳng
Năm 1999- 2000- 2001- 2002- 2003- 2004- 2005- 2006-
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Giảng viên 30.309 32.205 35.938 38.608 39.985 47.646 48.579 53.518
Nữ 11.493 12.459 14.107 15.327 16.315 19.275 20.497 23.777
Dàn tộc 404 524 569 583 600 584 570 660
Cao đẳng 7.703 7.843 10.392 11.215 11.551 13.677 14285 15.381
Đại học 22.606 24.362 25.546 27.393 28.434 33.969 34.294 38.137
Phản theo trinh độ chuyên mòn
Tiến sĩ 4.378 4.454 4.812 5.286 5.179 5.977 5.744 5.666
Thạc sĩ 5.477 6.596 7.583 8.326 9.210 11.460 12.248 14.603
Chuyên khoa I và II 543 569 586 540 529 507 361 362
Đại học, cao đẳng 11.917 12.422 12.361 12.893 13.288 15.613 15.732 17.271
Trình độ khác 291 321 204 348 228 412 209 235
Nguốn: Bộ Giáo dục và Đào tạo
58