Page 58 - Giáo Dục Và Đào Tạo Chìa Khóa Của Sự Phát Triển
P. 58

Giáo dục và đào tạo - Chìa khoá của sự phát triển




                   học  sinh  tiểu  học  trong  độ  tuổi  đạt  97,5%.  Đến  nay  số học  sinh
                   học tiểu học được học 2 buổi/ngày là 14,85%.

                         * Trung học cơ sở
                         Quy  mô  học  sinh  tăng  bình  quân  3,0%/năm.  Tổng  số học

                   sinh THCS năm học 2006 - 2007 là 6.218.457 học sinh.  Tỉ lệ học
                   sinh tốt nghiệp tiểu học được tuyển vào vào học lớp  6 bình  quân
                   cả nước đạt 98,21%.

                         * Trung học phổ thông

                         Quy  mô học  sinh  tăng bình  quân hàng  năm  5,8%.  Tổng  số
                   học sinh THPT năm học 2006 - 2007 là  3.111.280 học sinh.  Tỉ lệ

                   đi học so vối dân sô" trong độ tuổi là 48,5%.

                                           Bảng 3: Giáo dục phổ thông




                                    1999-   2000-  2001-  2002-   2003-  2004-   2005-  2006-
                                     2000   2001   2002    2003   2004   2005    2006   2007

                    Trường          23.960  24.675  25.264  25.811  26.359  26.817  27231  27.595

                    Tiểu học        13.387  13.738  13.936  14.163  14.346  14.518  14.688  14.839

                    Phổ thông cơ sở  1.429  1.304  1.270   1.197  1.139  1.034   889     744

                    Trung học cơ sở  7.381  7.733  8.092   8.396  8.734  9.041   9.386  9.657

                    Trung học        680    649     570    523     455    396     315    281
                    Trung học phổ thông  1.083  1.251  1.397  1.532  1.685  1.828  1.953  2.074

                    Học sinh       17.806.15817.869.39817.925.42217.796.99817.578.49717.246.299 16.757.12916.371.049

                    Tiểu học       10.063.025 9.751.431 9.336.913 8.841.004 8.350.191 7.773.484 7.321.739 7.041.312

                    Trung học cơ sở  5.767.298 5.918.153 6.254.254 6.497.546 6.612.099 6.670.714 6.458.518 6.218.457

                    Tning học phổ thông 1.975.835 2.199.814 2.334.255 2.458.446 2.616.207 2.802.101 2.976.872 3.111280

                                                                       Nguốn: Bộ Giáo ơục va Dao tạo


                    56
   53   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63