Page 81 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 81

1.1.2.  Acid plpemìdic.
           BD:  Palin  (Nam  Tư),  Pipram  (Pháp)
           DT:  Viên  bao  400  mg,  nang  trụ  200  mg

           CĐ:  Như acid  nalidixic,  còn  trị  nhiễm  khuẩn  ở  tai  -  mũi  -  họng
           CCĐ:  Phụ  nữ  có  thai,  trẻ  em  dưới  16  tuổi,  đi  tiếu  ít,  bí  đái.
           LD:  Ngày  2  lần  X   200  mg  sau  bữa  ăn,  trong  5  -  10  ngày.
           Nhiễm  khuẩn  nặng  ở   T.M.H:  Ngày  3  -  4  lần  X   400  mg

           1.1.3.  Ciprofloxacỉn
           BD:  Cipro  (Anh),  Ciprobay  (Đức)
           DT:  Viên  250,  500,  750  mg
           CĐ;  Bệnh  nhiễm  khuẩn  ở  người  Iđn  diện  rộng,  đường hô  hâp,  tai  -  mũi  -  họng,  sinh
       dục,  xương  khớp,  tiêu  hóa,  da,  máu...  đặc  biệt  đường  tiết  niệu  (viêm  niệu  quản  do  bệnh
       lậu  ở  nam  giói).
           LD:  Ngày  2  lần  X   500  mg (nặng  75  mg/lần),  uô'ng sáng và  tối vào bữa  àn.  Viêm niệu
       quản  do  lậu:  Liều  duy  nhất  250  -  500  mg.
           1.1.4.  Oỷloxacin.
           BD:  Tarivid  (Nhật  Bán),  Oũocet  (Pháp)

           DT:  Viên  nén  200  mg
           CĐ:  Như  Ciprofloxacin
           1.1.5.  Peỷỉoxacin.
           BD:  Peflacine  (Pháp)
           DT;  Viên  400  mg,  hộp  2  viên  để  dùng  liều  duy  nhâT.

           CĐ:  Viêm  bàng  quang  ở  phụ  nữ,  viêm  niệu  quản  do  lậu  ở  nam  giới.
           1.1.6.  Rosoxacin:
           BD;  Eracine  (Pháp),  Eredacine  (Anh)
           DT;  Viên  nang  150  mg

           CĐ:  Nhiễm  lậu  cầu  khuẩn  ở  niệu  quản,  đường  sinh  dục  phụ  nữ  cấp  mới  phát  hoặc
       chưa  có  biến  chứng.  Nhiễm  khuẩn  đường  ruột.

           LD:  Ngày  2  viên  uông  làm  2  lần,  xa  bữa  ăn.
           Dùng  đồng  thời  cả  2  vợ  chồng  để  tránh  tái  phát.
           2.  Dần  chất  nitro  -  im idazol.
           Tiêu  biểu  là  Metronidũuol
           BD:  Elagyl  (Pháp),  Klion  (Hungari),  Triclropol  (Balan)

               Vina  -  Klion  (VN)
           Là  thuốc  đầu vị  chữa  nhiễm khuẩn  kỵ khí.  Còn  dùng chữa  lỵ amip và  diệt trùng roi.
       Xem  trong  bài  thuôc  chữa  lỵ  amip.

                                                                                         81
      T6- DH&TTY
   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86