Page 154 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 154

TK:  Menadion  hoặc  Menadion  natri  bisulĩit
              BD:  K-Thrombin,  Hykinone

              DT:  Viên  nén  2  -  5  -  1  0    mg
              Ông  tiêm  1  ml  có  5  mg
              LD:  Uống  hoặc  tiêm  bắp  5  -  10  mg/ngày.  Tránh  dùng  ở  trẻ  sơ  sinh.
              3.  Vitamin  E.

              TK:  Alpha  tocopherol,  Tocopherol  acetat
              BD;  Allacol,  Ephynal,  Erevit,  Viteolin,  Tocopherex  ,  Tocomine
              TD;  Vitamin  E  có  nhiều  trong  thực  phẩm,  ngũ  côc,  hiện  nay  đã  tống  hợp  được.  Nó
          cần  thiết  cho  hoạt  động  của  cơ  vân,  hệ  thần  kinh,  kích  thích  tuyến  sinh  dục,  làm  tăng
          tiết  progesteron  ở  người  có  thai.
              CĐ;  ơ   người  lớn  điều  trị  vô  sinh,  sảy  thai  liên  tiếp,  teo  cơ  do  thần  kinh,  chứng cận
          thị,  tắc  mạch,  chứng  rôi  loạn  kinh  nguyệt  thời  kỳ  mãn  kinh,  ơ   trẻ  em:  Điều  trị  bệnh
          cứng bì,  chứng  loạn  dưỡng,  teo  cơ,  hấp  thu  kém,  tắc  đường  mật...

              LD:  Trung  bình:  Uống  10  -  50  mg  một  ngày  (dạng  viên  bao  đường  10  hoặc  50  mg).
              Tiêm  bắp  30  -  60  mg/1  tuần
              Trẻ  em  tùy  theo  tuổi.
              4.  B.com plex  (BD  của  Bungari).
              DT:  Viên  bọc  đường:  Viên  có  Vitamin  BI  5  mg,  Vitamin  B12  1  mg,  Vitamin  B6  4
           mg,  Vitamin  pp  50  mg.
              CĐ:  Điều  trị  các  trường  hợp  thiếu  vitamin  nhóm  B  như  suy  nhược  cơ  thể,  viêm  lưỡi,
           miệng,  lợi,  viêm  da  tăng  tiết  bã  nhờn,  viêm  kết  mạc,  các  trường  hợp  nhiễm  khuẩn  khác,
           người  lớn  bị bệnh  gan,  đái  tháo  đường,  viêm dây  thần  kinh.  Trẻ  em  thiếu  tháng,  chậm  lớn.
              LD:  Mổi  lần  2  viên,  ngày  2  -  3  lần.  Trẻ  em  dùng  liều  bằng  1/2  người  lớn.
              5.  M ultivitam in.
              BD:  Polivitin  (Việt  Nam)

              DT:  Viên  bọc  đường  có  Vitamin  A,  Vitamin  Bl,  Vitamin  B2,  Vitamin  c,  Vitamin  D,
          Vitamin  pp

              CĐ;  Dùng  cho  người  thiếu  máu,  kém  ăn,  trẻ  em  còi  xương,  phụ  nữ  cho  con  bú.
              LD:  5  -  10  viên/ngày,  chia  2  lần.  Trẻ  em  3  -  5  viên/ngày
              6.  Pharmax  (Mỹ),  Pharm aton  (Pháp).

              DT:  Viên  nén  hình  thuôn  có:  Cao  nhân  sâm,  lecithin,  rutin,  vitamin  A,  Bl,  B2,  B12,
           c,  D,  E,  pp,  B15, các nguyên tô' vi lượng sắt,  đồng,  mangan, kẽm, calci,  phospho,  magnesi,
           kali...
              Thuôc  của  Pháp  chứa  1  chát  tương  tự  như Dcanol  có  tác  dụng  điều  hòa  thần  kinh.

              CĐ:  dùng  trong  trường  hợp  cơ  thể  suy  nhược
              LD:  Người  lớn  ngày  dùng  1  viên


           154
   149   150   151   152   153   154   155   156   157   158   159