Page 152 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 152

TDP:  Chán  ăn,  buồn  nôn,  nhức  dầu,  m ệt  mỏi  thì  ngừng  thuôc,  hoặc  uông bị  ỉa  chảy
          thì  phải  dùng  loại  tiêm  bắp.
              Dùng  thừa  vitamin  D  sẽ  sinh  chứng  xương  dễ  bị  gẫy.
              BQ:  Độc  bảng  B.  Tránh  ánh  sáng,  để  ở  nhiệt  độ  dưới  5°c.  Viên  và  ống  tiêm   từ
          20.000  đvqt  trở  xuông:  Thành  phẩm  giám  độc  B
              7.  Dầu  cá.
              Là  chất lỏng màu vàng nhạt,  mùi tanh,  không tan  trong nước,  được chế từ gan  nhiều
          loại  cá,  nhưng  tô't  nhất  là  cá  thu.  Thành  phần  chủ  yếu  là  Vitamin  A,  D  (1  g  dầu  có
          khoảng 800 -  850 đvqt vitamin A,  85  đvqt vitamin  D;  loại  đậm đặc  1  gam có  12.000  đvqt
          vitamin A và  1000 đvqt vitamin D).  Ngoài ra còn có  chât béo,  các dẫn chất iod,  phospho...
              CĐ:  Người  lao,  trẻ  em  còi  xương,  chậm  Iđn,  người  bị  bệnh  phổi  mới  ô'm  dậy,  bệnh
          quáng  gà,  khô  mắt.  Bôi  lên  vết  thương vết  loét  (chóng  lên  da  non)
              LD:  Uống  5  -  15  g/một  lần;  15  -  45  g/ngày
              Trẻ  em  2  -  5  tuổi;  5  -  20  g/ngày
              Trên  5  tuổi:  20  -  50  g/ngày

              Loại  dầu  đậm  đặc  uô'ng  theo  giọt  hoặc  viên,  uô'ng  20  ngày  cần  nghỉ  1  tuần.
              Trẻ  em  từ  6  tháng  -  24  tháng  uô'ng  1  giọt
              -  Từ  24  tháng  -  10  tuổi;  Mỗi  tuổi  uống  3  giọtyiần
              -  Từ  10  tuổi  và  người  lớn:  30  -  60  giọt/lần

              Ngày  uô'ng  2  lần  trước  bữa  ăn.
              B.  CÁC  THUỐC  BỒI  DƯỠNG  THƯỜNG  DÙNG
              1.  Cốm  phytin.

              DT:  (jÓĩ  100  g  cốm  chứa  10  g  phytin,  10  g  tricalci  phosphat
              CĐ:  Cung  câ'p  calci  và  phospho  cho  cơ  thể,  dùng  cho  người  gầy  yếu,  kém  ăn,  mệt
          mỏi,  thiếu  máu,  suy  nhược  thần  kinh,  trẻ  em  chậm  mọc  răng  và  chậm  lớn,  còi  xương.
          Phụ  nữ  có  thai  hay  cho  con  bú.

              LD:  Người  Iđn  uống  10  -  15  g cốm/ngày
              Trẻ  em:  1  -  5  g/ngày
              2.  Cốm  calci.
              DT:  Gói  100  g  côm  có  chứa:
                 Tricalci  phosphat  8,8  g

                 Calci  gluconat  2,4  g
                 Calci  carbonat  8,8  g
              CĐ:  Cung  câp  calci  -  phospho  cho  cơ  thể,  dùng  cho  trẻ  còi  xương  chậm  lớn,  phụ  nữ
          có  thai hoặc  cho  con  bú,  người  mới  ô'm  dậy,  ăn  kém  ngon,  trẻ  em hay bị  co  giật khi  sô't
          cao.

              LD:  -  Người  lớn  ngày  uống  2  lần,  mỗi  lần  1  -  2  thìa  cà  phê  (5  -  10  g)

          152
   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156   157