Page 156 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 156

+  Tiêm  dưới  da:  ống  2  ml;  ngày  hoặc  cách  ngày  1  ống.  Mỗi  đợt  dùng  20  -  45  ông,
          nghỉ  1  tháng  lại  tiêm.
              CCĐ:  Không  dùng  cho  người  suy  thận,  suy  tim,  người  có  thai  6  tháng.
              5.  M etandienon.
              BD:  Dianabol  (Pháp),  Nerobol,  Nerobolettes  (Hungari)
              DT:  Viên  nén  5  mg,  1  mg
              CĐ:  Làm  tăng  quá  trình  đồng hóa  trong  cơ  thế.  Dùng  điều  trị  các  trường  hợp  giảm
          protein  huyết  do  bị  bệnh  về  gan,  thận,  đường  tiêu  hóa  lâu  ngày,  người  lởn  sút  cân,  trẻ
          em  chậm  lán,  suy  dinh  dưỡng.
              LD;  Người  lớn:  Uống  2  -  4  viên  5  mg/ngày  chia  2  lần
              Trẻ  em  tùy  theo  tuổi  0,05  -  0,1  mg  cho  1  kg  cân  nặng  trong  ngày.

              -  CCĐ:  Ung  thư tuyến  tiền  liệt,  phụ  nữ có  thai,  tốn  thương  ở  gan.
              6.  Pantocrin.
              Thuôc  được  bào  chê  từ  nhung  hươu.
              DT;  Cao  lỏng  đóng  lọ  25  ml,  50  ml,  ống  tiêm  1  ml

              TD:  Bồi  dưỡng  cơ  thể,  kích  thích  chức  năng  tim  mạch,  tiêu  hóa  và  vận  động.
              CĐ:  Dùng  cho  người  mới  ôm  dậy,  lao  lực,  rôl  loạn  thần  kinh  chức  năng,  giảm  huyết
          áp,  nhược  cơ,  liệt  dương.

              LD;  -  Uôrìg  30  -  40  giọt/lần,  ngày  2  lần
              -  Tiêm  bắp  hoặc  dưái  da:  1  -  2  ống  1  ngày,  đợt  dùng:  2  -  3  tuần
              -  CCĐ:  Xơ  cứng  mạch,  cao  huyết  áp,  đau  th ắt  ngực,  viêm  thận,  ỉa  chảy...
              7.  Phân  hoa.
              BD:  Sthenorex,  Ergon,  Polemin,  Sopolen,  Polena

              DT:  Viên  nhộng  hoặc  viên  bọc  đường  chứa  120  mg  cao  phấn  hoa
              CĐ:  Phấn hoa  có  chứa  nhiều châT cần  thiết  đế  bồi  dưỡng cho  cơ thể  như glucid,  lipid,
          protein,  các  vitamin...  nên  dùng  đế  điều  trị  suy  nhược,  kém  ăn  gầy  yếu,  mới  ốm  dậy.
              LD:  2  viên/lần  X   2  lần/ngày.  Trẻ  em  dùng  1/2  liều  người  lớn.
              8.  Sữa  ong  chúa.
              BD:  Apilak,  Apitonin,  Apivit,  Apiesrum,  Energovitol,  Vita  Apinol.

              Là  chất  bố  dặc  biệt  do  ong  thợ  tiết  ra  để  nuôi  âu  trùng  ong  thành  ong  chúa.  Nó
          chứa  nhiều  acid  amin  đặc  biệt,  các  vitamin,  các  chât  hữu  cơ,  các  yếu  tô  vi  lượng  khác.

              CĐ:  Kích  thích  chuyến  hóa  của  cơ  thể  tăng  tạo  hồng  cầu,  điều  hòa  huyết  áp,  giảm
          kích  thích  thần  kinh,  kìm  hãm  một  sô  vi  khuẩn  phát  triển.  Dùng  làm  thuốc  bồi  dưỡng
          cho  người  suy  nhược,  già  yếu,  trẻ  em  suy  dinh  dưỡng,  phụ  nữ  sau  đẻ  ít  sữa,  thiếu  máu...

              LD:  Dạng  viên  bọc  đường  0,015  g  uống  1  -  2  viên/ngày.  Dạng  kem  bôi  da,  mặt.
              CCĐ:  Không  dùng  cho  người  bị  bệnh  Addison,  người  có  mẫn  cảm  với  thuôc,  phụ  nữ
          có  kinh  nguyệt  quá  nhiều.

          156
   151   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161