Page 44 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 44

Bảng  5 :  ( tiế p )
 bc

 Đ ậ m   đ ộ  tro n g   1 0 0 0   K c a l  G h i  c h ú
 V itam in  c  2 5  - 3 0   m g  T á c  dụng  như m ột chất chống o xy hóa.  T ăn g   cường  hấp thu  sắt.
 T hiam in  0 ,5  - 0 ,8   m g
 R iboílavin  0 ,6  - 0 ,9   m g
 Niacin  6 - 1 0   mg  6 0   m g tryptophan  tương  đương  1 m g  niacin
 (h a y   tương  đương)
                                                   s
 V itam in   Be  0,6  - 1,0   m g                  s-
                                                   a,
 Vitam in  B,2  0 ,5  - 1 , 0   m g  G iả m   hom ocystein  m áu.
 F olat  1 5 0 - 2 0 0   ng  M ức  4 0 0   pg  /n g à y   g iảm   nguy  cơ  tổn  thương  ống  thần  kinh  bẩm
 sinh.                                             B-

 S ắ t  3 ,5   -  5 ,5   -  11  h oặc   T ù y  th eo  giá trị sinh  học của  khẩu   p hần   cao   hay thấp.  ■5
                                                  s-
 20  m g                                          6 '
                                                  ă
 K ẽm  6  h ay   10   m g  T ù y  th eo  giá  trị  sinh  học của  khẩu  phần.
                                                  0
                                                  s\
 C alci  2 5 0  - 4 0 0   m g  C á c   thức  ăn   giàu  calci  rất  cần   cho   thiếu  niên,  phụ  nữ có  thai  và   0
                                                  ?■
 cho  bú.                                         ■ns>
                                                  3
 lod  7 5   ng  1 00  - 2 0 0   pg  /n g à y  ở vùng  không có  bướu  cổ.  D ù ng   m uối  iod.  3-
 Fluor  0 ,5 -1 ,0m g (tối đa)  N ếu   nguồn  nước có >  1  m g/l thì thỏ a  m ãn   nhu  cầu  ■p
                                                  3
 Natri dưới dạng N aC I  <  2 ,5   m g  T ổ n g   số  natri  dưới  dạn g   N a C I  dưới  dạn g  6 g /n g à y  (trung  bình)  3
                                                  3-
   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49