Page 43 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 43

Bảng  5 :  ( tiế p )
         bc

                      Đ ậ m   đ ộ  tro n g   1 0 0 0   K c a l           G h i  c h ú
               V itam in  c      2 5  - 3 0   m g  T á c  dụng  như m ột chất chống o xy hóa.  T ăn g   cường  hấp thu  sắt.
               T hiam in         0 ,5  - 0 ,8   m g
               R iboílavin       0 ,6  - 0 ,9   m g
              Niacin             6 - 1 0   mg      6 0   m g tryptophan  tương  đương  1 m g  niacin
              (h a y   tương  đương)
                                                                                                          s
               V itam in   Be    0,6  - 1,0   m g                                                         s-
                                                                                                          a,
               Vitam in  B,2     0 ,5  - 1 , 0   m g  G iả m   hom ocystein  m áu.
               F olat            1 5 0 - 2 0 0   ng  M ức  4 0 0   pg  /n g à y   g iảm   nguy  cơ  tổn  thương  ống  thần  kinh  bẩm
                                                   sinh.                                                  B-

               S ắ t             3 ,5   -  5 ,5   -  11  h oặc   T ù y  th eo  giá trị sinh  học của  khẩu   p hần   cao   hay thấp.  ■5
                                                                                                          s-
                                 20  m g                                                                  6 '
                                                                                                          ă
               K ẽm              6  h ay   10   m g  T ù y  th eo  giá  trị  sinh  học của  khẩu  phần.
                                                                                                          0
                                                                                                          s\
               C alci            2 5 0  - 4 0 0   m g  C á c   thức  ăn   giàu  calci  rất  cần   cho   thiếu  niên,  phụ  nữ có  thai  và   0
                                                                                                          ?■
                                                   cho  bú.                                              ■ns>
                                                                                                         3
               lod               7 5   ng          1 00  - 2 0 0   pg  /n g à y  ở vùng  không có  bướu  cổ.  D ù ng   m uối  iod.  3-
               Fluor            0 ,5 -1 ,0m g (tối đa)  N ếu   nguồn  nước có >  1  m g/l thì thỏ a  m ãn   nhu  cầu  ■p
                                                                                                         3
               Natri dưới dạng N aC I  <  2 ,5   m g  T ổ n g   số  natri  dưới  dạn g   N a C I  dưới  dạn g  6 g /n g à y  (trung  bình)  3
                                                                                                         3-
   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48