Page 151 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 151

Dinh dưỡng dự phòng các bệnh mạn tính


                       B ả n g   25: Một số lời khuyên đặc hiệu


                 C h o   m ọ i  n gư ờ i  C h o   c á c   d ô i  tư ợ n g   c ó   n g u y   c d  c a o
          H ạ n   c h ế   c h ấ t  b éo   <   3 0 %   tổng  số  C ó   LDL  -   cholesterol  cao  hoặc  dã
          n ăn g   lượng.              có bệnh m ạch  vành.
          +   H ạ n   c h ế   acid   b éo   no  <  1 0 %    +   H ạ n   c h ế   acid   b éo   no  <  7 %   tổ n g   số
           tổn g   s ố  n ăn g   lượng.  n ăn g   lượng.
          +   H ạ n   c h ế   tổng  c á c   acid   b éo   g â y    +   H ạ n   c h ế   c h o le s te ro l  <   2 0 0   m g /
           tăn g   ch o le s te ro l  (ac id   b éo   no   n g à y
           v à   th ể   tra n s )  dưới  <  1 0 %   n ăn g
                                       +   G iả m   cân   khi  thích   đ án g
           lượng.
                                       +   Ă n   đ ậ u   tương  v à   c h ế   p h ẩ m   (có
          +  H ạ n   chê'  ch o le s te ro l  trong  kh ẩu
                                         is o íla v o n )
           p h ầ n   <  3 0 0   m g /n g à y .
                                       R ối loạn  chuyển  hóa  lipìd:  H D L -  c
          +  T h a y   c á c   acid   b éo   tăn g
                                       thấp
           ch o le s te ro l  b ằn g   c á c   h ạt  lương
           thực  to àn   p h ần   v à   c á c   acid   b éo    + T h a y  th ế  acid  b éo   no  bằn g   chưa  no.
           chư a  no  từ c á ,  rau,  đ ậ u   v à   c á c
                                       +  H ạ n   c h ế   glucid  đ ặ c   b iệt  là  đường
           loại  hạt.
                                         v à   glu cid   tinh  c h ế
          +   H ạ n   c h ế   natri  <   2 4 0 0 m g /n g à y
                                       +   G iả m   c â n   khi  thích   đ án g
           (tương  đương  <   6,  0   g  m u ố i).
                                       +  T ă n g   cường  h o ạ t đ ộ n g   th ể   lực
          +   N ế u   có   uống  rượu  phải  hạn
           ch ế.                       Đ ái tháo đường và kháng insulin
          +  Ă n  c á   ít  n h ấ t  2  lần  /  Itu ầ n .  +   H ạ n   c h ế   acid   b é o   no  <   7 %   tổn g   số
                                         n ăn g   lượng.
          +  Ă n  đủ  rau  h àn g   n gày.
                                       +  H ạ n   c h ế   c h o le s te ro l  <  2 0 0   m g
          +  Â n   đủ   lương  thực  (h ạ t)  h àn g
                                         /n g à y .
            n g ày.
                                       +   C h ọ n   c á c   loại  glucid  có   n h iều   c h ấ t
          +  Ăn các loại sữa gầy hoặc ít béo.
                                         xơ.




         148
   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156