Page 136 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 136
co Bảng 21: Các loại acid béo trong nguồn chất béo động vật và thực vật (g% tổng số acid béo) (11)
Acid béo Nguồn thực vật Nguồn động vật
Dáuđậu Dẩu Dáu Dẩu Dấu Dẩu Dẩu Tảo Mỡ BO Magarine soa Tnitig Cá
nành đậu vimg hỗn hạt cọ dừa rong \ợn
phộng hợp cai biển
Loại bâo hòa (SFA)
L au fic(1 2:0 ) - - - - - 0,2 47,0 - - 3,7 0,1 34 -
M yristic (14:0) - - - - - 1,0 18,0 0,1 zo 12,0 0,3 10,8 0,3 2,1
3
P alm itic (16:0) 10,3 11,4 9,0 8,1 4,0 44,2 9,0 23,3 26,5 2 9 ,6 16,2 28,4 25,1 8,6
I
ste a ric (18:0) 3,8 4,0 5.3 2,1 1,7 4,5 3,0 0,7 12,1 11,1 6,1 11,4 8,6 2,2
L oạ mót nốì đôi (MUFA)
- - - - -
C is-oleic(18:1) 24,3 41,5 39,0 44,8 58,6 39,3 7,0 3,1 15,8
■õ
T ra ns-oleic(18:1) - - • - - 42,5 24,6 41,0 2 4 ,9 43,6 -
Loai nhiéu nối đối >■
(PUFA)
Linoleic (18:2, rv6) 52,7 34,9 44,8 33,8 21,8 9,6 2,0 1.8 9.8 2,6 32,0 2,7 13,4 0,8 ọ
o
a-)inolenic(18:3, n-3) 7,9 0,2 0,6 8.8 10,8 0,3 - 0,2 0,7 0,7 2,7 0,4 0,3 0,1
Eicosapentaenoic - - - - 54,2 - - - 2,4
(EPA.20:5,n-3)
Docosahexaenoic - - - ■ - - - - - 10,4 3
(D H A!22:6.n-3) • p
3
Tỷ lệ n -6/n-3 6,6 174,5 74,6 3,84 2,01 32 32 9,0 14,0 3,7 11,8 6,7 44,6 0,06
3
3-