Page 71 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 71

Bảng 3.8. Tiêu  hao năng lượng các bộ phận cơ thể

             Cơ quan cơ thể               Trọng lượng                  chuyển hoá

                                       kg        {% tổng số)   Kcal/kg/ngày    {% tổng số)
       Thận                            0,3           (0,5)          440            (8)
       Óc                              1,4           (2 ,0)         240            (20)
       Gan                             1,8           (2 ,6)         200            (2 1 )
       Tim                             0.3          (0,5)           440            (9)
       Cơ bắp                         28,0          (40,0)          13            (2 2 )

       Mô dưới da                     15,0          (21.4)          4              (4)
       Khác (da, ruột, xương V.V..)   23,2          (33,0)          12            (16)
       Tổng cộng                      70,0          (10 0 )        1349          (10 0 )

          Năm  1989  Phân  u ỷ   ban  thực  phẩm  và  Dinh  dưõng  Hoa  Kỳ  đã  khuyên  cáo
      lượng  protein  sử  dụng  trong  khẩu  phần  đưỢc  giối  thiệu  ở  Bảng  3.9  và  Bảng  3.10:
      Giới thiệu khuyên cáo của PAOAVHO (1973) về nhu cầu acid amin mg/kg/ngày theo
      tuổi.  Đánh  giá  chất  lượng protein  theo  hiệu  suất  khả  năng lợi  dụng  (PER-protein
      efficiency ration) đưỢc xác định bằng kết quả tăng trọng lượng cơ thể (gam) chia cho
      lượng  protein  ăn  vào  (gam)  trong  thử  nghiệm  trên  chuột  đang  ở  tuổi  phát  triển
      trong nhiều  ngày đã  nhận thấy PER của casein là 2,8;  đậu tương 2,4 và gluten bột
      mỳ  0,4.  Năm  1946  Block  và  Mitchell  đề  xuất  phương  pháp  tính  điểm  (scoring
      methods) cho các nhóm acid amin cần thiết (essential amino acid score - EAA score)
      để đánh giá chất lượng protein có thành phần acid amin cần thiết cân đối dựa trên
      các protein chuẩn như trứng,  sữa và xác định các acid amin hạn chế (limiting acid
      amin)  của  protein  như  protein  hạn  chế acid  amin  lysin  hoặc  hạn  chế methionin,
      threonin hay trytophan.
                               Lượng EAA (acid amin cần thiết) trong tét protein/hỗn hỢp
      Tính điểm EAA (EAA. score) = ------------------------------------------------------------------ x 100

                              Lượng EAA (acid amin cần thiết) trong protein chuẩn/ hỗn hỢp
         Một  số mẫu  tính  điểm  nhu  cầu  acid  amin  theo  EAA  được  giới  thiệu  tại  bảng
      3.11(2).

                     Bảng 3.9.  Khuyến cáo lượng protein sử dụng ngày (1989)

         Tuổi             Trọng lượng cơ thể               Khuyến cáo lượng sử dụng
        (năm)                                                      (g/kg/ngày)
         0-0,5                     6                                   2.2

         0,5-1                     9                                   1,6
          1-3                     13                                   1.2
         4-6                      20                                   1.1
         7-10                     28                                   1.0



                                                                                       67
   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76