Page 76 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 76
Acid béo đa nối đôi chưa bão hoà
Linoleic acid, 18:2 n-6
Acid béo đa nốì đôi chưa bão hoà
18
Linolenìc acid, 18:3 n-3
Bảng 3.14. Thành phần acid béo chiếm ưu thế bão hoà, chưa bão hoà đơn,
đa nối đôi, đồng phân cis và trans
% Acid béo
TT Loại dầu No Không no chưa bão hoà Chưa bão hoá đa nối dôi % Acld béo chiếm ưu thế
mỡ bão đơn nối dôi
hoà
Cis Trans Tổng Cís Trans Tổng Thứ % Thứ hai % Thứ ba %
cộng cộng nhất
1 Bơ sữa 65,9 27,4 • 1.3 28,7 4.6 0,8 5,4 Palmitic 30 Oleic 22 stearíc 14
2 Macgarín 31,5 29,3 5,2 34,5 33,2 0,8 34 Llnolelc 31 Olelc 28 Palmitic 27
3 Dắu ăn 49,5 44,1 1,4 45,5 5 5 Oleic 36 Palmitic 25 stearíc 18
(cooking)
4 6a nhãn 19,5 27,5 1,2 39,5 41 41 Llnoleic 38 Oleic 26 Palmitic 12
tạo (da
acld bèo
không no)
6 Dáu 9,8 56,1 1 57,1 33,1 33,1 Oleic 51 Llnoleic 24 Linoleic 7.3
Canola
6 Dẳu ngố 15,5 29,2 1 30,2 54,3 54,3 Llnoteic 53 Oleic 28 Palmitic 12
7 Dẵu ũliu 18,7 65,9 0,8 66,7 14,6 14,6 Oleic 61 Palmitic 15 Linoleíc 14
8 Dáu lạc 20,5 39,1 0,8 39,9 39,6 39,6 Llnoleic 38 Oleic 37 Palmitic 11
9 Dáu 11,2 14,9 1,5 16,4 72,2 0,2 72,4 Linolelc 71 Olelc 14 Palmitic 7,6
safflower
10 Dáu vừng 16,2 40,3 0,7 41 42,8 42,8 Llnoleic 42 Oleic 39 Palmitic 9,3
11 Dẩu slld 23 42,1 0,6 42,7 34,3 34,3 Eícosat 12 Elcoseno 12 Palmític 11
et
12 oáu dậu 18,6 26,1 0,4 26,5 54,6 0,3 54,9 Linoleic 40 Oleic 20 Palmitic 12
tương
13 Dắu hướng 11,7 32 0,4 32,4 55,9 55,9 Linoleic 46 Oleic 27 Palmitic 9,6
dương
14 Dáu thực 11.4 43,1 0,6 43.7 44,9 44,9 Olelc 39 Linoleic 35 Línoleic 9,5
vật
72