Page 433 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 433

3.  Xác  định  dạng  ung  thư tác  động  đáp  ứng  mạnh  (most responsive)  tới  các thành  phần  hoá
       thực vật đặc hiệu.
      - Đánh giá thời gian của liều lượng tác động tới ung thư.
      4.  Xác định  hiệu quả liều lượng của thành  phần  hoá thực vật bảo vệ phòng bệnh tim mạch, đái
       tháo đường, loãng xương.
      5. Xác định nồng độ, ỏ đó liều dược lý (pharmacology doses) trỏ thành độc.
      6. Xác định cơ chế mới của thành phẩn hoá thực vật sản xuất các chất bảo vệ có hiệu quả. Tác
       động có hiệu quả tới sự biệt hoá tế bào (cell diííerentiation), điều hoà miễn dịch.
      7.  Xác định  đặc điểm  yếu  tố đã tác động tới sự hấp thu  dung  nạp sinh  học (bioavalability) cũa
       thành phần hoá thực vật trong cơ thể.
      8. Xác định số phận chuyển hoá (metabolic fate) của quá trình hấp thu các thành phần hoá thực vật.
      9. Xác định nồng độ của thành phần hoá thực vật đã tác động tới các mô đặc hiệu.
       - Xác định chức năng đặc hiệu của thành phần hoá thực vật tới các mô đó.
       - Xác định protein liên kết đặc hiệu.
       - Xác định cơ chế chọn lọc.
       - Xác định chủng loại đặc hiệu.
       -  Xác  định  sự khác  nhau  của  quá trình  chuyển  hoá  các dạng  mô tích  luỹ  khác  nhau  (tissues
       accumulating different forms).
      10. Xác định đặc tính của các chất chuyển hoá trong chuyển hoá thành phần hoá thực vật.
      - Xác định hoạt tính sinh lý của các sản phẩm chuyển hoá.
      11. Xác định hiệu quả của thành phần hoá thực vật trong quá trình thông tin giữa các tế bào.
       - Xác định tác động hiệu quả tại các nồng độ khác nhau.
       - Xác định tác động hiệu quả của carotenoid đặc hiệu.
       - Xác định tính đặc hiệu liên quan tới các tác nhân ưa mỡ khác (lipophilic agents, tocotrienols).
      12. Xác định tác động hiệu quả của thành phần hoá thực vật tới sự biệt hoá tế bào.
       - Xác định tác động hiệu quả tại các nồng độ khác nhau.
       - Xác định tác động có hiệu quả tới các đồng phân đặc hiệu.
       - Xác định tính đặc hiệu liên quan tới các tác nhân khác.
      13. Xác định hỗn hợp của thành phần hoá thực vật tốt nhất.
       - Xác định thành phẩn.
       - Xác định thời gian cung cấp (cho ăn).

       - Xác định tổng số lượng ăn vào.
      14. Xác định tỉ lệ của cộng đồng dân cư đáp ứng thuận tới thành phần hoá thực vật.
      15.  Xác định  dược động  học của  liều  sử dụng, đánh giá  liều  riêng  biệt và  phối  hợp (single and
       combined).
       - Đánh giá nguồn thực phẩm hiện có và không có.
      16.  Xác  định  thành  phần  của  khẩu  phần  ăn  có  liên  quan  tới  sức  khoẻ và  phòng  bệnh  có  liên
       quan đến khẩu phần àn.






                                                                                        425
   428   429   430   431   432   433   434   435   436   437   438