Page 288 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 288

đã  thử  nghiệm  trên  thỏ  và  mèo  nhận  thây  với  liều  5-20  mg/kg  TLCT,  tiêm  tĩnh
           mạch Rotundin gây hạ huyết áp của máu tối  10-30 mgHg và kéo dài tới  1-1  giờ 30
           phút (32, 33).
               Theo dõi tổng hỢp các khuyến cáo của nhiều nước, để chủ động phòng bệnh tăng
           huyết áp  trong cộng  đồng,  cần  chú ý  đặc  biệt  tối  việc  giảm  lượng  muối  ăn  xuống
           mức thấp  nhất,  không sử  dụng quá  6g hoặc  8-lOg/ngưòi  ngày,  tùy  theo  điều  kiện
           lao động phải uống nhiều nưốc, hạn chế không hút thuốc,  uôhg rưỢu hoặc hạn chế
           chỉ uổhg tương đương dưối 2 ly rưỢu ngày. Bổ sung lượng calci với trẻ ở tuổi trưởng
           thành  1300 mg/ngày, dưới 50 tuổi  1000 mg calci ngày và trên 50 tuổi  1200mg. Đặc
           biệt thực hiện hàng ngày thực đơn, ăn không ít hơn 5 loại rau quả đạt trên õOOgam
           để bổ sung cải thiện lượng kali, manhê và vitamin c... trong khẩu phần.





           TÀI  LIỆU THAM  KHẢO



               1.  National  High  Blood  Pressure  Education  Program/National  Institutes  of
                   Health.  The  fifth  report  of  the  Joint  National  Committee  on  Detection,
                   Evaluation,  and  Treatment  of  High  Blood  Pressure.  NIH  publ,  no.  93-
                   1088,  1933
               2.  Denton D, Weisinger R, Mundy N, et al. Nature Med 1995;  1:  1009-16

               3.  ơohnson MD, Zhang HY, Kotchen TA. Hypertension 1993; 21: 779-85
               4.  Rusch  NJ,  Kotchen  TA.  Vascular  smooth  muscle  regulation  by  calcium,
                   magnesium and potassium in hypertension. In:  Swales JD,  ed. Textbook of
                   hypertension. London: Blackvvell Scientiíic Publications,  1994; 188-99
               5.  MacMahon  sw,  Cutler J,  Brittan  E,  et  al.  Eur Heart J  1987:  8  (Suppl  B):
                   57-70
               6.  Krieger  DR,  Landsberg  L.  Obesity  and  hypertension.  In:  Laragh  JH,
                   Brenner  BM,  eds.  Hypertension:  pathophysiololy,  diagnosis,  and-
                   management. 2nd ed. New York: Raven Press,  1995; 2367-88

               7.  Kotchen TA,  Kotchen JM, 0'Shaughnessy IM.  Curr Opin  Cardiol  1996;  11:
                   483-9

               8.  0'Shaughnessy IM, Kotchen TA. Curr Opin Cardiol 1993; 8: 757-64
               9.  Khaw KT, Barrett-Conner E. Circulation 1985; 77: 653-61
               10. Resnick LM, Gupta R, Bhargava KK, et al. Hypertension 1991;  17: 951-7

               11. Addison w. Can Med Assoc J 1928;  18: 281-5
               12. Whehon PK, He J, Cutler JA, et al. JAMA 1997; 277;  1624-32

               13. Yamori Y, Horie R. Health Rep 1994; 6:  181-8
               14. Cutler JA, Brittain E. Am J Hypertens 1990; 3:  137s-46s


           280
   283   284   285   286   287   288   289   290   291   292   293