Page 290 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 290

5.  DINH oưÕNG PHÒNG BỆNH BÉO TRỆ





           1.  Béo trệ và  chỉ số khối  lượng  cơ thể (BMI)
               Béo trệ được định nghĩa là lớp mõ dưối da trong cơ thể đưỢc tích luỹ quá cao, do
           mất cân bằng giữa năng lượng ăn vào cao hơn năng lượng tiêu thụ. xếp  loại béo trệ
           đưỢc tính theo chỉ số đo khôi lượng cơ thể (BMI), biểu thị bằng kg cân nặng (W) và
           chiều cao mét (H) (W/H2). Các nhà khoa học đã thông nhất chia béo trệ của nam và
           nữ hiện nay theo chỉ sô" BMI: bình thường 20-24,9; béo 25-29,9; béo trệ độ I 30-34,9;
           độ II 35-40 và béo trệ độ III trên 40 (Bảng 5.10).


               Bảng 5.10. Theo dõi chỉ số khối lượng cơ thể BMI (kg/m2) xác định quá cân và béo trệ

                     Cân nặng
                                                                              Chiều cao
                     KG POUND                                                 CM INCH
                       _  f - 3 4 0
                      150-ĩr          Chỉ SỐ khối lượng cơ thể
                         : r  320     [Cân nặng\(chiều cao)^]                  125-^'
                      140#; 300
                                                                                    50
                      130  280
                                                                               130
                      120ị Ị. 260
                                              -r 7 0
                      110
                        i^240
                      100 :r                                                   135
                         -r220
                       95-.                   \ t50                            140  -5 5
                       9 0 -^ 2 0 0
                       85-Ị  r  190
                                                                               145-^-
                       8oỊ   ĩ   10°          - '4 0
                         ; L 170
                       75-ị r        Nữ               Nam
                       1-  : r  160                                            150   60
                       ^ °1 j-1 5 0  Béo trê          Béo trê
                       H Ị i40                ỉ  30                            155
                       OO"^. 130                     Quá cân
                                   Quá cân                                     160
                       55-^ L
                        “  ^ 120
                                                    Chấp nhện                  165   65
                       5 0 Í -   110   Chấp nhận  20
                                                                               170
                       4 5 - ^  100
                            95                                                 175
                       4 0 - [
                                                                                     70
                            90                                                 180  i -
                            85
                                                                               185
                            80
                                                10
                       00“ Ị  75                                               190  ■;  75
                         -ị-  70                                               195
                       3 0-Ị L  65
                                                                               200
                         ! -   60                                                    80
                                                                               205
                       25   55                                                 210 ị
                                                                                   1 -  85
                            50

            282
   285   286   287   288   289   290   291   292   293   294   295