Page 282 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 282
TT Tên thực phâ’m Cholesterol
1 1 Thịt cừu 78
12 Thịt hươu 85
13 Thịt bò lợn hộp 60-85
14 Óc lợn 2500
15 Tim 250-2100
16 Gan 300-320
17 Bầu dục 400-5000
18 Tiết 40-190
Thịt gia cầm và sản phẩm chế biến
1 Vịt 76
2 Ngỗng 80
3 Gà 75-81
4 Gan gà 440
5 Thịt gà hộp 12 0
Tôm cua cá và sản phẩm chế biến
1 Cá chép 70
2 Cá hộp có dầu 12 0
3 Tôm cua bể 65-200
4 Ếch 53
5 Lươn 142
6 Cá trích hộp 52
Bánh kẹo
1 Bánh bích qui 42
2 Bánh sôcôla 172
3 Bánh kem xốp 22
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Từ Giấy, Phạm Văn sổ, Bùi Thị Nhu Thuận, Bùi Minh Đức, Bảng thành
phần hóa học thực phẩm. Nhà Xuất bản Y học, 1972, tr. 116
2. Từ Giấy, Bùi Như Thuận, Hà Huy Khôi, Bùi Minh Đức. Thành phần dinh
dưỡng thức ăn Việt Nam. Nhà Xuất bản Y học 1995.
3. Rastas Merja và cs. Thành phần dinh dưỗng thức ăn Phần Lan, 1989.
274