Page 281 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 281

23. Widen EI, Eriksson JG, Groop LC. Diabetes 1992; 41; 354-8
       24. Perseghin G, Price TB, Petersen KF, et al. N Engl J Med 1996; 335: 1357-62
       25. Vega GL, Grundy SM. Arch Intern Med 1990;  150: 1313-9
       26. Garg A, Grundy SM. N Engl J Med 1988; 318: 81-6

       27. East c, Bilheimer DW, Grundy SM. Ann Intern Med 1988;  109: 25-32
       28. Martin-Jadraque R, Tato F, Mostaza JM, et al. Arch Intern Med  1996;  156:
           1081-8

       29. Donald  J.  Mc  Namara.  Coronary  heart  diseases,  Present  knowledge  in
           nutrition USA ILSI 1990, 349-354

                    Bảng 5.9. Hàm lượng cholesterol trong một số thực phẩm

      TT                   Tên thực phẩm                        Cholesterol (mg %)
            Trứng

       1    Trứng toàn phần                                           470-600
      2     Lòng đỏ trứng                                            1790-2000
            Sữa và sản phẩm chế biến
      1     Sữa  bò tươi                                               13-30
      2     Sữa đặc có đường                                            32
      3     Sữa chua                                                     8
      4     Sữa bột toàn phần                                           109
      5     Sữa bột tách bơ                                             13

      6     Mỡ sữa (cream) 30% lipid                                    106
      7     Mỡ sữa (cream)  18%                                         56
      8     Mỡ sữa (cream)  12%                                         39
      9     Mỡ sữa (cream) 9%                                           35
      10    Pho mát                                                    36,8
            Thịt gia súc và sản phẩm chế biến

      1     Thịt lợn                                                   60-76
      2     Chân giò lợn                                                60
      3     Mỡ lợn nước                                                 95
      4     Jăm bông lợn                                                70
      5     Thịt bê                                                     71
      6     Thịt bò                                                    59-70
      7     Dạ dày bò                                                   95
      8     Vú bò                                                       71

      9     Lưỡi bò                                                     108
      10    Tủy xương                                                   240


                                                                                     273
   276   277   278   279   280   281   282   283   284   285   286