Page 238 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 238
1.5. Chất xơ
Khảo sát trong cộng đồng người già và trẻ không có sự khác nhau nhiều về
lượng sử dụng chất xơ, nhưng đã nhận thấy nếu đảm bảo đủ lượng xơ đều hàng
ngày, sẽ giảm tỷ lệ ung thư và bệnh tim. Xơ còn đưỢc sử dụng có hiệu quả đối với
người già trong điều trị táo bón, trĩ, viêm chi nang, thoát vị khe (hiatal hernia),
căng giãn tĩnh mạch, đái tháo đường, tăng lipit huyết và béo trệ (9). Với người già
cũng giốhg như nhu cầu cho người trưởng thành, cần 25g chất xơ ngày.
1.6. Nhu cẩu dịch thế
Sự cân bằng dịch thể với người già cũng quan trọng như ở nhóm tuổi khác. Khi
bị sốt, ỉa chảy, hấp thu kém, nôn mửa hoặc chảy máu sẽ dẫn đến m ất nhiều dịch
thể và cần phải bổ sung các dịch thể ưu trương, nhuận tràng và lợi tiểu vào tĩnh
mạch. Nếu không có chỉ định lâm sàng nào khác, nhu cầu dịch thể cho người già
cần đưỢc cung cấp 30 mg/kg TLCT ngày.
1.7. Vitamin
Do điều kiện sinh lý và lao động thay đổi khá rõ đôi vối tuổi già, nên lượng
vitamin có thể giảm hoặc tăng do quá trình hấp thu tại ruột đã thay đổi. Bảng 4.4
giối thiệu nhu cầu thoả mãn về vitamin ở tuổi già theo khuyến cáo RDA của u ỷ ban
Dinh dưỡng Hoa Kỳ (10, 11)
Bảng 4.4. Nhu cầu vitamin theo RDA 1989 Hoa Kỳ, của nam và nữ trên 51 tuổi
TT Vitamin Nhu cẩu hiện Đặc điểm Thay đổi do nguyên nhân sinh lý
hành nhu cầu
1 Vitamin A 800-1 OOOmcg RE Có thể quá Thay đổi trong trao đổi hấp thu nước, có
cao thể tăng hấp thu ở tuổi già và giảm sự
hấp thu vitamin A do gan
2 Vitamin D 5mcg Quá thấp Thiếu ánh nắng mặt trời, giảm thụ thể
vitamin D trong ruột, giảm vitamin D hấp
thu, giảm tổng hợp vitamin D3 tại da và rối
loạn renal lahydroxylation dẫn đến tăng
nhu cẩu vitamin D có thể cao hơn
3 Vitamin E 8-1 0 mg Số liệu chưa
thống nhất
4 Vitamin K 65-80 mcg Số liệu chưa
thống nhất
5 Thiamin 1 -1,2 mg Thoả mãn
6 RiboAavin 1 ,2 -1 ,4 mg Thoả mãn
7 Niacin 13-15mg Số liệu chưa
thống nhất
8 Vitamin Be 1 ,6-2,0 mg Quá thấp Mức homocystein huyết thanh tăng khi
Be trong khẩu phần dưới 2,0 mg/ngày và
không đáp ứng bổ sung Bg kịp thời sẽ
giảm hấp thu và chuyển hoá.
230