Page 209 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 209

NHs
             Methionin                      H3C —  s —  CH2 -   CH2 -   CH  —  COO"
                                                  Ỷ
                                                                NH3
             Homocystein                         HS —  CH2 -   CH2 -  CH — coo'


                                      ■ ^Ha       ị             NH3
             Cystathionin              I                         I
                               'OOC —  CH  —  CH2 —   s —  CH2  -   CH2 -   CH  —  coo ■

                                      *NH3
                                       I
              Cyslein           ooc —  CH  —  CH2  —   SH





                                    *NH3
                                     I
              Taurin
                                     CH2 —  CH2 —   SOỈ


        Hình 3.37.  Giới thiệu cấu trúc và sự liên quan chuyển hoá của acid amin có gốc sulfur.

         Taurin có nhiều trong'nguồn thức ăn động vật, có lượng rất thấp trong rau quả
     trừ các loại tảo biển và đậu đỗ (bảng 3.47).

                    Bảng 3.47. Taurin trong một số thực phẩm (micromol/100g)

       TT                  Tên thực phẩm                         Hàm lượng taurin
        1     Gia cầm                                     89-2445
        2     Gia súc                                     307-489
        3     Hải sản                                     84-6614

        4     Sữa bò                                      18-20
        5     Phần lớn các loại ngũ cốc, hạt đậu, lạc     Không phát hiện
        6     Đậu tương, đậu đen, hạt bí ngô              1-4

        7  '  Tảo biển                                    1,5-100
         Trong cơ  thể,  nhóm  acid  amin  không phải  gốc  sulfur hữu  cơ  (inorganic  sulfur)
     có  chức  năng tham   gia  chuyển  hoá  cystein  trong cơ thể,  nhưng theo  dõi  trên  động
     vật đã nhận thấy khẩu phần ăn có gốc sulfat không hữu cơ (inorganic sulfat) đã tác
     động tới sự phát triển, tận dụng có hiệu quả thức ăn và sulfat hoá sụn proteoglycan
     (cartilage  proteoglycans)  khi  lượng  acid  amin  gốc  sulfur  không  được  cung  cấp
     đủ (9).




                                                                                      201
   204   205   206   207   208   209   210   211   212   213   214