Page 208 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 208
Tóm lại, cholin là chất dinh dưỡng cơ bản rất cần thiết cho quá trình bảo đảm
sức khoẻ bển vững của cơ thể. Cholin điều hoà quá trình thông tin trong tế bào, là
thành phần cấu trúc cơ bản của màng tế bào và đảm bảo sự phát triển của não. Sự
chuyển hoá cholin trong cơ thể luôn có sự phối hỢp tác động vối methionin và folat
và là thành phần không thể thiếu được trong khẩu phần ăn của trẻ em, phụ nữ có
mang và cho con bú, bệnh nhân xơ gan và bệnh nhân phải sử dụng thức ăn qua
đường tĩnh mạch (TPN).
Năm 1998, Viện Y và u ỷ ban Dinh dưõng và Thực phẩm Hoa Kỳ đã khuyến
cáo lượng cholin sử dụng tính theo mg/ngày:
Trẻ em từ 0-11 tháng tuổi 125-150
Trẻ em từ 1-8 tuổi 200-250
Từ 9-13 tuổi đến trên 70 tuổi (nam) 375-550
Từ 9-13 tuổi đến trên 70 tuổi (nữ) 375-425
Phụ nữ có mang (các loại tuổi) 450
Đang cho con bú (các loại tuổi) 550
3. Homocystein, cystein, taurin
Ý nghĩa quan trọng của các acid amin thuộc nhóm sulfur trong quá trình tổng
hỢp protein và thúc đẩy sự phát triển trưởng thành của động vật đã được ghi nhận
từ năm 1915 khi Osborne và Mendel theo dõi thử nghiệm trên chuột được bổ sung
thêm lượng cystin trong khẩu phần có lượng casein thấp đã hồi phục nhanh chóng
sự phát triển có thể chuột. Ngoài ra các tác giả còn nhận thấy khi tăng lượng
methionin trong khẩu phần nghèo casein, cũng đã đạt được các kết quả tương
tự (7).
Gần đây, nhiều tác giả đã nhận thấy vị trí quan trọng của taurin trong việc
chuyến hoá cystein, homocystein, methionin và taurin là sản phẩm cuốĩ cùng của
quá trình dị hoá cystein (cystein catabolism) được tách chiết lần đầu tiên từ mật
của bò đực vào năm 1827 (8 ).
Các acid amin có gốc sulfur thường có lượng cao trong protein nguồn gốc động
vật rồi đến hạt ngũ cốc và có lượng ít hơn trong các loại rau quả. u ỷ ban Dinh
dưỡng và Thực phẩm Hoa Kỳ khuyên cáo lượng nhu cầu methionin và cystein thoả
đáng là 25mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày (0,17mmol/kg/ngày hoặc 12mmol/ngày cho
người lớn có trọng lượng 70kg). cần đặc biệt chú ý đối vối người ăn chay để bổ sung
lượng thực phẩm nguồn gốc thực vật giàu acid amin gốc sulíur.
200