Page 112 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 112
ọ Bảng 3.26a Kết quả phân tích hàm lượng Na, K, Ca, Mg, Fe, p, s, Cl trong 20 loại rau (mg%)
ơ:
Tên mẫu Độ ẩm g% K Na Ca Mg Fe p s Cl
Kinh giới 91,34 225,06 11,51 75,51 89,02 2,75 12,95 15,71 53,21
Bắp cải 94,09 175,01 24,02 39,04 13,12 0,98 8,94 10,82 59,16
Rau khoai lang 88,74 •498,02 19,01 61,01 60,11 2,71 25,81 10 ,2 1 66,38
Rau bí ngô 94,85 390,06 17,21 33,51 18,02 1,85 15,63 20,14 55,36
Cải xanh 95,25 264,83 22,76 104,42 22,84 1,64 11,70 7,85 37,22
Húng chó 91,55 185,80 13,80 152,87 73,13 1,60 36,23 5,58 96,27
Mùng tơi 92,82 385,06 38,61 138,47 94,23 1,20 15,96 9,70 56,96
Mùi tàu 89,41 398,60 27,62 128,28 34,77 2,63 31,20 5,92 73,99
Rau ngót 86,86 477,25 24,68 153,97 122,82 2,40 25,15 18,19 34,12
Giá đỗ 90,93 164,01 23,02 4,26 16,58 1,04 20,09 4,79 83,31
Rau đay 85,61 417,24 16,12 102,19 78,61 2.17 39,30 9,48 89,20,
Hành lả 90,40 158,09 14,27 57,11 23,12 0,84 11,23 4,83 48,17
Rau muống 91,43 325,01 37,24 13,22 14,83 1,2 2 25,50 13,41 61,24
Bí xanh 95,62 149,28 12,73 7,54 7,64 0,47 16,03 11,24 105,01
Đậu đũa 89,77 194,28 4,99 6,70 35,94 1 , 1 0 19,98 5,70 95,72
Rau cải trắng 94,06 248,17 24,55 93,78 25,35 ' 1,14 8,83 6,62 89,61
Lá lốt 82,05 598,11 15,47 138,36 97,91 7.12 14,91 5,81 84,72
Tía tô 82,38 385,54 13,99 168,85 1 1 1 , 8 8 9,29 15,65 15,09 108,16
Rau răm 83,38 394,78 10,47 297,93 127,70 4,40 19,14 7,18 82,11
Xương sông 90,22 423,98 11,95 99,32 49,56 . 3,98 16,73 13,84 88,18