Page 109 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 109

ọ  Bảng 3.25. Cân  bằng kiềm toan  muối khoáng trong thực phẩm (TPHHTA, Đức,  1958)  mg/100g
 4^


 Tên thực phẩm  KjO  NaỉO  CaO  MgO  Fe20j  Tổng bazơ   P2O5  SO3  Cl  Tổng axit   GTĐL dư
 (mg%)  (mg%)  (mg%)  (mg%)  (mg%)  theo mEq  (mg»/o)  (mg%)  (mg%)  theo mEq  kiềm (+),
                                                               axit(-)
 Thịt bò nạc  508  105  17  29  7  50,3  550  626  40  40,0   -  19,7

 Thịt bò mỡ  333  67  12  26  4  12,4  642  845  51  49,7     -3 7 ,3
 Thịt lợn mỡ  393  48  79  51  4  15,1  465  273  48  27,8    -1 2 ,5

 Tiết  90  351  11  6  75  16,8  70  20   270       11,3       + 5.4

 Gà (mỡ)  560  128  15  61  13  20,1  580  729  60  44,4      -2 4 ,3

 Cá chép  260  53  48  25  2  13,8  220  65,2  67   27,5      -  13,7
 Sữa người  101  25  38  5  0,2  5,5  32  9,6  72    3,6       + 0.9

 Sữa bò  190  61  175  16  9.5  15,6  168  99  97   12.3       + 3,3

 Trứng quả  74  79  39  87  0,5  6,9  207  240  51  15,8       -8 ,9
 Lòng đỏ  164  136  191  24  5,4  19.1  301  349  72  67,9    -4 8 ,8

 Gạo  281  97  124  145  12  23,6  844  1084  1.8   62,8      -3 9 ,1

 Bột mỳ  224  3.4  3,3  3.4  2.7  6.8  221  2,5  2.1  9.5      -2 ,7

 Đường  600  130  60  3,3  4  19,2  3  93  76        4.6      -  14,6

 Khoai tây  667  27  22  59  2,5  20,3  180  287  50  16,2    + 4.1
 Khoai lang  579  75  117  39  10,5  21,2  122  6 4 .  147  10.9  +  10,3
   104   105   106   107   108   109   110   111   112   113   114