Page 108 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 108
ọ Bảng 3.25. Cân bằng kiềm toan muối khoáng trong thực phẩm (TPHHTA, Đức, 1958) mg/100g
4^
Tên thực phẩm KjO NaỉO CaO MgO Fe20j Tổng bazơ P2O5 SO3 Cl Tổng axit GTĐL dư
(mg%) (mg%) (mg%) (mg%) (mg%) theo mEq (mg»/o) (mg%) (mg%) theo mEq kiềm (+),
axit(-)
Thịt bò nạc 508 105 17 29 7 50,3 550 626 40 40,0 - 19,7
Thịt bò mỡ 333 67 12 26 4 12,4 642 845 51 49,7 -3 7 ,3
Thịt lợn mỡ 393 48 79 51 4 15,1 465 273 48 27,8 -1 2 ,5
Tiết 90 351 11 6 75 16,8 70 20 270 11,3 + 5.4
Gà (mỡ) 560 128 15 61 13 20,1 580 729 60 44,4 -2 4 ,3
Cá chép 260 53 48 25 2 13,8 220 65,2 67 27,5 - 13,7
Sữa người 101 25 38 5 0,2 5,5 32 9,6 72 3,6 + 0.9
Sữa bò 190 61 175 16 9.5 15,6 168 99 97 12.3 + 3,3
Trứng quả 74 79 39 87 0,5 6,9 207 240 51 15,8 -8 ,9
Lòng đỏ 164 136 191 24 5,4 19.1 301 349 72 67,9 -4 8 ,8
Gạo 281 97 124 145 12 23,6 844 1084 1.8 62,8 -3 9 ,1
Bột mỳ 224 3.4 3,3 3.4 2.7 6.8 221 2,5 2.1 9.5 -2 ,7
Đường 600 130 60 3,3 4 19,2 3 93 76 4.6 - 14,6
Khoai tây 667 27 22 59 2,5 20,3 180 287 50 16,2 + 4.1
Khoai lang 579 75 117 39 10,5 21,2 122 6 4 . 147 10.9 + 10,3