Page 319 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 319

4.  Trù dập, phân  biệt đối xử với  người tham gia đối thoại,  người  khiếu nại, tô' cáo.

                                                   Chương  2.
                              NỘI  DUNG  QUY CHẾ DÂN  CHỦ ở cơ sở  TẠI  NƠI  LÀM  VIỆC

            Điểu  6.  Nội  dung  người sử dụng  lao động  phải  cồng  khai
            1.  Kế hoạch sản xuất,  kinh  doanh và tình  hình thực  hiện  kê' hoạch sản  xuất,  kinh doanh  của doanh  nghiệp,
        phòng,  ban, phân xuồng, tổ,  đội sản xuất.
            2.  Nội  quy,  quy chế,  quy định  của doanh  nghiệp,  bao gồm:  nội  quy  lao động;  quy chê' tu\'ển  dụng,  sử dụng
        lao động;  định  mức lao động: thang,  bảng  lUdng,  quy chế nâng  bậc lương,  quy chê' trả lương, trả thương; trang  bị
        bảo hộ lao động,  quy trình vận  hành  mấy, thiết bị,  an toàn  lao động, vệ sinh lao động,  bảo vệ  môi trương,  phòng
        chống cháy nổ;  bảo vệ bí mật kinh doanh,  bí mật công  nghệ; thi đua,  khen thưởng,  kỷ luật.
            3. Tinh hình thực hiện các chê' độ, chính sách tuyển dụng, sử dụng  lao động, trợ cấp thôi việc, trợ cấp  mất
        việc làm,  đào tạo,  đào tạo lại,  bồi  dưỡng  ctiuyên  môn,  nghiệp vụ,  tay  nghề, tiền  lương,  tiền thưởng,  khấu trừ tiền
        lương,  bảo hiểm xã hội,  bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm y tê' cho người lao động.

            4. Thỏa ước  lao động tập thể doanh  nghiệp, thỏa ước  lao động tập thể  ngành,  hình thức thỏa ước  lao động
        tập thể khác (nếu có).
             5. Việc trích lập và sử dụng  quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, các quỹ do người lao động đóng góp.
             6. Trích  nộp kinh phí công đoàn, đóng  bảo hiểm xã hội,  bảo hiểm y tế,  bảo hiểm thất nghiệp.
             7. Công khai tài chính  hàng  năm của doanh nghiệp vế các nội dung  liên quan đến người  lao động.
             8. Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp và các nội dung khác theo quy định của pháp luật.
             Điều  7.  Nội  dung  người  lao  động tham  gia ý kiẽn
             1. Xây dựng  hoặc sửa đổi,  bổ sung  nội quy, quy chế, quy định phải công  khai tại  doanh  nghiệp.
             2.  Các giải  pháp tiết kiệm chi  phí,  nâng cao năng suất lao động, an toàn lao động, vệ sinh  lao động,  bảo vệ
        môi trường và phòng chống cháy nổ.
             3.  Xây  dựng  hoặc  sửa  đổi,  bổ  sung  thòa  ước  lao  động  tập  thể  doanh  nghiệp,  thỏa  ước  lao  động  tập  thể
        ngành, hình thức thỏa ưỡc lao động tập thể khác (nếu có).
             4.  Nghị quyết hội  nghị  người lao động.
             5.  Quy trình, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động, xử lý kỷ luật lao động và trách  nhiệm vật chất.
             6. Các nội dung khác liên quan đến quyền và nghĩa vụ của người lao động theo quy định của pháp luật.

             Điểu  8.  Nội  dung  người  lao  dộng quyết định
             1.  Giao  kết  hợp  đồng  lao  động,  thực  hiện  hợp  đồng  lao  động,  sủa  đổi,  bổ  sung,  chấm  dứt  hợp  đồng  lao
        động theo quy định của pháp luật.
             2.  Nội  dung  thương  lượng  thỏa ước  lao động  tập thể doanh  nghiệp,  thỏa ước  lao động  tập  thể  ngành,  hình
        thức thỏa ước lao động tập thể khác (nếu có).
             3. Thông qua nghị quyết hội  nghị  ngươi  lao động.
             4.  Gia  nhập  hoặc không  gia  nhập tổ chức công  đoàn,  tổ chức  nghề  nghiệp và tổ chức  khác theo quy định
         của phấp luật.
             5. Tham gia hoặc không tham gia đình công.
             6. Các nội dung khác theo quy định của pháp luật.
             Điểu  9.  Nội  dung  người  lao  động kiểm tra,  giám sát
             1. Thực hiện kế hoạch sản xuất,  kinh doanh của doanh  nghiệp,  phòng,  ban,  phân xưởng, tổ, đội sản xuất.
             2.  Thực  hiện  hợp  đồng  lao động và các chê' độ,  chính  sách  đối với  người  lao động theo quy định  của  pháp



         308
   314   315   316   317   318   319   320   321   322   323   324