Page 26 - Các Thuốc Chống Dị Ứng
P. 26

3,4-hydroxyl  để tạo  ra  một  di-p-toluate  ester và  với  procaterol




                                            bằng  cách  thay  thế  một  nhân  vòng  kép  carbostyril  không  có




                                            nhóm 3-hydroxyl. Tất cả những sự thay đổi này dẫn đên kéo dài




                                            tác động giãn phế quản.







                                                           Có  thể  đạt  được  tính  chọn lọc  hơn  đối  với thụ  thể  p2  bằng



                                           cách tăng chuỗi nhánh.  Đốỉ với isoetharine và procaterol ngưòi





                                            ta bổ sung thêm nhóm ethyl vào Ca của chuỗi bên. Với các thuốc



                                            đồng vận  Ị3  hay  được  sử  dụng khác,  có  thể  làm  thay  đổi  bằng




                                            cách  thêm  các  nhóm  thay thế lớn  hơn vào  nguyên tử nitơ.  Đối




                                           với albuterol, terbutaline, pirbuterol và bitolterol, người ta thay




                                            nhóm  butyl  vào  nhóm  isopropyl  của  isoproterenol  và




                                            metaproterenol;  trong  trường  hợp  của  fenoterol  người  ta  thay




                                            bằng  nhóm  4-hydroxylbenzyl.  Tuy  nhiên,  các  thuốíc  có  nhóm




                                            butyl  dưòng  như  có  tính  đặc  hiệu  p2  hơn.  Bên  cạnh  việc  làm




                                            tăng tính  đặc hiệu  p2,  sự tăng kích thước của nhóm amino tận




                                            cùng  giúp  cho  thuốc  chống  lại  được  sự  phân  huỷ  bỏi  men



                                            monoamino oxidase (MAO) đồng thòi làm kéo dài thêm tác dụng




                                            gây giãn phế quản.










                                                                                                       0
                                                                                                       lĩ
                                                                                                 H-Ỏ-NH


                                                                                                                                          O H



                                                                                                       H O                                C H - C H , ~ N H - C H - C H                                                  OCH








                                                                                                                                                     Pormoterol







                                                     H O - C H


                                                                                             O H


                                                          H O                                C H - C H ? - N H - C H   ị -C H  2 - C H z ^ C H 2 - C H 2 - C H  2 - 0 - C H 2 - C H 2 - C H  2 - C H  2








                                                                                                                                                   Salmeterol












                                                                                   Hình 5: Cấu trúc của Formoterol và Salmeterol































                                           28
   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31