Page 176 - Các Thuốc Chống Dị Ứng
P. 176
130
120
1 IO -
W) TOO
90
■C
80
•o 70
lõ 60 A
H i s t a m i n e H 1
SO
Dopamine D2
4 0 -
Adróntìrgic ỉilpha 1
30 i VS channnl
2 0 j Muscarinic cholmeigic
IO 5HT 2 setoĩoíiin
o 4.
-IO - A
Lag (drug)
130
120
£ HO
M 1 0 0
»o
2
80-
'■© 70
là 60 B
■Ị HistafY»irw» H1
SO
ệ Dopamine D2
% 4.0 A Adrenergic alpha 1
q
30 * V S Ca** channel
3 20 + Muscarinic cholinergic
IO 5HT-2 serotonin
o -
-IO -8 -6 - A
Log(drug)
Hình 5: A- Hiệu năng của hydroxyzine tại 6 vị trí gắn kết thụ thể trong
các màng não của chuột. Các dữ liệu về các kênh calci nhậy cảm với
điện thế (VS Ca2+ channel) là từ các xét nghiệm gắn kết với 3H-
nitrendipine. B- Hiệu năng của cetirizine tại 6 vị trí gắn kết thụ thể
trong* các màng não của chuột. Các dữ liệu về các kênh calci nhậy
cảm với điện thế là từ các thí nghiệm gắn kết với 3H-nitrendipine.
178