Page 179 - Các Thuốc Chống Dị Ứng
P. 179

Azelastine                                                 4-5                                                 25h                                                    na                                        na



                                                  (demethylazela

                                                                                                            4,2(2,3)                                            42h (ch/h)                                             na                                        na
                                                  Stine)




                                                                                                             na                                                 22±5                                                   8,9±3,5                                    14,5±3,9






                                                                                                            5,3±1,6                                             22±4                                                   8,5±3,2                                    14,5±4,9






                                                                                                                      34.5                                      54±18 (ch/h)






                                                                                                                      20.5                                      54±15 (ch/h)







                                                  Ebastine                                                  3,6±1,1                                              10,3±2,6 (ch/h)                                       na                                         na



                                                  (carebastine)


                                                                                                            3,7+ 0,8                                            12,5±1,9(ch/h)                                                                                    na








                                                             na=khõng có dữ liệu; ch/h=chất chuyển hóa









                                                             Pharmacokinetic  của  hydroxyzine  và  của  chất  chuyển  hóa




                                              có  hoạt  tính  cetirizine,  có  nguồn  gốc  từ  hydroxyzine  cũng  đã




                                              được nghiên cứu tích cực in vivo  (bảng 3).  ở ngưòi lớn trẻ khỏe




                                              mạnh,  sau  một liều  hydroxyzine,  thời  gian  bán  đào  thải  trung





                                              bình  là  14,0  ■  20  ±4  giò.  ở  trẻ em  có viêm  da  dị ứng,  thòi  gian




                                              bán đào thải trung bình là 7,1 ± 2,3 giò. ở người  già giá trị này





                                              là  29,3  ±10,0  giò  và  ỏ  người  lớn  có  suy  chức  năng  gan  hay  xơ




                                               gan, giá trị này là  36,6 ±13,1  giò (hình 6). Phản ứng mẩn và đỏ




                                               bị  ức  chế đáng  kể  sau  khi  sử  dụng  một  liều  duy  nhất  50mg




                                               hydroxyzine  và  sự ức chế này kéo  dài từ  1  đếm  36 giò ồ người




                                               lớn trẻ khỏe  mạnh,  từ  1  đến  144 giò ở ngưòi già khoẻ mạnh và




                                               từ 1 đến 120 giò (mẩn) và  1-144 giờ ( ban đỏ) ỏ các bệnh nhân có




                                               suy chức năng gan.







                                                              Giá  trị bán  đào  thải của diphenhydramine ở người lớn còn




                                               trẻ là 9,2 ± 2,5 giờ, dài hơn so với của trẻ em là 5,2 ± 1,8 và ngắn




                                               hơn  của  người  già  là  13,5  ±  4,2.  Thòi  gian  bán  đào  thải  của



                                               diphenhydramine kéo  dài hơn ở những bệnh nhân có bệnh gan




                                               mạn tính.

































                                                                                                                                                                                                                                                                                  181
   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184