Page 177 - Các Thuốc Chống Dị Ứng
P. 177

Bảng 3: Dược động học và dược lực học của các chất




                                                                                                                              đối kháng Hi thế hệ đầu









                                                     Chất đối                                                                                             C1/mỉ/                         Vd (Ưkg)                             % gắn                             đường sử


                                                        kháng                          t max(^)                        11/2 (h)                                                                                              protein                            dụng/liều
                                                                                                                                                         phúơkg






                                                   Chlorphe­                                 na                           22,3                                    6                              3,4                               na                                TM/5


                                                    niramine

                                                                                      2,8±0,8                       27,9±8,7                                    na                                na                               na                                   U/8






                                                                                             na                     24,4±6,6                             7,8±1,8                           5,9±0,9                                 na                                TM/4





                                                                                                                    21,0±4,9                             4,4±1,4                           7,7±2,1                                 na                                   U/4






                                                    Hydroxy­                          2,1±0,4                       20,0±4,0                             9,8±3,3                         16,0±3,0                                  na                        u/0,7mg/kg


                                                          zine


                                                                                             na                              14                         69,3±25                                  na                                na                                    25





                                                     Difendy-                         1,7±1,0                         9,2±2,5                          13,3±9,4                          14,6±4,0                                 na                       u/1,25mg/kg



                                                     dramỉne

                                                                                             na                       8,5+1,0                            6,2+0,5                                 na                               na                           TM/50mg






                                                                                      2,3+0,2                         9,2±1,2                                  na                                na                               na                              u/50mg







                                                              na= không có số liệu; TM- tiêm tĩnh mạch; u= đường uống












                                               2. Sự hấp thụ, phát tán, chuyển hóa và bài tiết








                                                             a.  Các chất đối kháng H1 thế hệ đầu






                                                              Pharmacokineties  (dược  động học)  của  các  chất  đốì  kháng




                                               thụ  the  Hx  đã  được  nghiên  cứu  một  cách  kỹ  lưổng  trong  thập





                                               niên gần đây và sự hiểu biết thu được đã có ảnh hưỏng một cách




                                               trực tiếp  đến  các chế độ liều lượng  (bảng 3 và  4).  Các chất đối




                                               kháng  Kị  thế  hệ  đầu  như:  chlorpheniramine,  hydroxyzine  và




                                               diphenhydramine vẫn còn được sử dụng rộng rãi vì chúng có các




                                               dạng sử dụng ngoài đưòng uống và tỷ lệ ích lợi/nguy cơ cao. Thòi




                                               gian bán đào thải trung bình của chlorpheniramine khỏi huyết




                                               thanh dài một cách đáng ngạc nhiên là  24,4 ± 6  giờ,  21,0 ± 4,9





                                               giờ và  28,0  giò ỏ người lớn tùy theo các nghiên cứu khác  nhau




                                               (bảng 3) và ở trẻ em là  31,1 ± 6,6 giờ và 9,1 ±3,6 giờ. Độ dài tác




                                               động của một liều chlorpheniramine là 24 giò. Có sự tương quan


















                                                                                                                                                                                                                                                                                  179
   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181   182