Page 123 - Các Thuốc Chống Dị Ứng
P. 123

b.  Sự phòng tránh tương tác:






                                         Cần  đo  nồng  độ  theophylline  trong  huyết  thanh  sau  một  tuần  điều  trị  thuốc



                                         này.



                                          •             ^                             •    • •                           »       ( . - •    ;    *                                                   •             •    /                                         •

                                         3. Caffeine (các xanthine thực phẩm)






                                         3.  Tác động


                                         >                                            :                                                         }       .  •                                            I  V                   •               •.                    •           •


                                                    Làm giảm sự phân huỷ theophylline.






                                         b.  Sự phòng tránh                                                                                                                                                                                        ■






                                                    Những thay đổi  lớn trong chế độ ăn uống thực phẩm có chứa xanthine có



                                         t h ể   là m   t h a y   đ ổ i  s ự  t h ả i  t h e o p h y llin e   đ ủ   đ ể   đ ò i  h ỏ i  c ó   s ự   đ iề u   c h ỉn h   liề u   lư ợ n g ,



                                         n h ư n g   đ iề u   n à y   h iế m   k h i  x ả y   r a   t r o n g   lâ m   s à n g .






                                         4. Các chất phong bế kênh calci







                                         a.  Tác động






                                                    Verapamil kéo dài thời gian bán tổn tại của thuốc và làm giảm sự đào thải



                                         khoảng  20%.  Cố  các  công  bố  khác  nhau  vể  sự  tương  tác  của  diltiazam.


                                          N if e d ip in e   d ư ờ n g   n h ư   k h ô n g   c ó   t ư ơ n g   t á c   v ớ i  t h e o p h y llin e .







                                         b. Phòng tránh





                                                     N if e d ip in e   c ó   v ẻ   là   t h u ố c   p h o n g   b ế   k ê n h   C a 2 +   đ ư ợ c   lự a   c h ọ n   đ ể   t r á n h   s ự




                                          tương  tác  với  theophylline,  mặc  dù  ảnh  hưỏng  của  diltiazam  có  vẻ  nhỏ  (~



                                          10%).  Tuy  nhiên,  mức độ ảnh  hưởng  của verapamil  không lớn nhưng dù sao


                                          v ẫ n   c ầ n   p h ả i  t h e o   d õ i  n ồ n g   đ ộ   t h e o p h y llin e   t r o n g   h u y ế t   t h a n h   đ ễ   đ ả m   b ả o   a n




                                          toàn khi sử dụng verapamil cùng với theophylline và có thể cũng cần theo dõi



                                          khi điểu trị cùng với diltiazam.
                                                                                                                                                       ệ




                                          5. Carbamazepine






                                          a.  Tác động






                                                     Làm giảm nồng độ theophylline trong huyết thanh do giảm trung bình 59%



                                          hằng số tốc độ loại thải theophylline, có thể là hệ quả của việc kích thích hoạt



                                          tính men microsome.






                                          b.  Tránh tương tác





                                                     N ế u   k h ô n g   t h ể   t h a y   t h ế   được b ằ n g   m ộ t   lo ạ i  t h u ố c   c h ố n g   c o   g iậ t   k h á c   t h ì




                                          cần theo dõi nồng độ theophylline trong huyết thanh và điều chỉnh liều lượng.
























                                                                                                                                                                                                                                                                            125
   118   119   120   121   122   123   124   125   126   127   128