Page 93 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 93

B. PHẦN Tự CHỌN: (2,0 điểm) Thí sinh chọn làm 1 trong 2 câu dưới đây:
                Câu Va. Theo chương trình THPT không phân ban
                    1.  Trong mặt phẳng  tọa độ trực chuẩn Oxy cho điểm A(3;0)  và đường thẳng
                 (D) có phương trình 3x -  4y +  16 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp
                 xúc với (D).
                    2. Cho tập 9 số  A = {1,2,3,4,5,6,7,8,91
                    Hỏi có bao nhiêu số hàng trăm được thành lập từ 3 số khác nhau của A chia
                 hết cho 2.
                 Câu Vb. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm

                    1. Cho hàm số y =  ,  x ■

                    Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm sô' y đã cho.
                    2. Cho đường ữòn đường kính AB nằm trong mặt phẳng (P) và SA_L(P). Gọi c
                 là điểm thuộc đường tròn khác A và B. Chứng minh rằng mặt phẳng (Q) nếu vuông
                 góc  với  một trong  3  cạnh bẽn SA, SB, sc  cũng sẽ cắt  hình  chóp SABC theo  một
                 thiết diện là một tam giác vuông.




                                            ĐỂ SỐ 67
                                       ĐỂ THI TUYỂN SINH
                       TRƯỜNG CĐ KINH TÊ - CÔNG NGHỆ TP.HCM - NĂM 2006
                                             KHỐI D,
                     A.   PHẦN BẮT BUỘC (7,0 điểm): cho tất cả các thí sinh
                 Câu I. (3,0 điểm)
                                Cho hàm số y =  " x + l , có đồ thi là  (H)
                                             x - 2
                     1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số đã cho.
                     2. Tim tâm đối xứng của (H). Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua tâm đối
                 xứng của (H) với hệ số góc m. Với những giá trị nào của m thì (D) không cắt (H).
                                                       _2x +1
                     3. Dựa vào đồ thị (H) vẽ đồ thị hàm sô'  y* =  I   I  .
                                                        |x -2 |
                 Câu II. (2,0 điểm)
                     1. Giải phương trình lượng giác:  cos2x = sinx.
                     2. Giải và biện luận nghiệm của phương trình theo hai tham số a, b:


                                                                              87
   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98