Page 92 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 92
2. Tim số hạng không chứa X trong khai triển nhị thức l^x2 + — j , biết rằng
C^+C3 = 13n(nlàsốtựnhiẽnlớnhơn2vàxlàsốthựckhác0).
n n v • •
Câu v.b Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2,5 điểm)
3
1. Giải phương trình: — log„3 - 31og27x = 21og,x.
4
2. Cho hình lập phương ABCD.AiB^D, cạnh a. Gọi o, là tâm của hình vuông
A,B,C|D,. Tính thể tích khối tứ diện A|0,BD.
ĐỂ SỐ 66
ĐỂ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ - CÔNG NGHỆ TP.HCM - NÃM 2006
KHỐI A
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8,00 điểm)
Cảu I. (2,5 điểm)
Cho hàm số y = 4x3- 3x - 1, có đổ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình đường thẳng (D) qua điểm uốn của đồ thị (C) với hệ số
góc m. Tìm giá trị của m để đường thẳng (D) là tiếp tuyến của đổ thị (C) tại
điểm uốn.
Càu II. (1,5 điểm)
Giải phương trình lượng giác: cosx + cos3x = sin4x.
Càu m . (2 điểm) Giải các bất phương trình
1. \Jx2 - 4x + 3 < x + 1 .
, x - 2
2. 5 * < 1.
Câu IV. (2 điểm)
n
1. Tính tích phân I = [ xc^x .
¿Ịcos X
2. Tính diện tích hình phẳng s giới hạn bởi 2 dường: y = X2 và y = X3.