Page 308 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 308

X _ y _ z -  3
               tọa độ M là nghiệm của hệ:  ị 6   3   2
                                      z = 0

                 X =  - 9
             «   <y = - î ^ > M ( - 9 ; - - ; 0 )
                     2          2
                 z = 0  '

             Câu v.a:
             1. Tìm các tiếp tuyến của (C) có tâm I(-2;l) và bán lánh R =  V4 + 1 + 20  = 5
             A //d:  3x + 4y = 0 => A: 3x + 4y + m = 0
             A tiếp xúc (C) <=> d(I, A) = R
                |-6 + 4 + m|    ,    I
             <=>  -— ,   1  = 5 <=> I m -  21  = 25<=>m-2 = ±25
                  V 9 + 16
             <=> m = 27 hay m = -23
             Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 3x + 4y + 27 = 0 hay 3x + 4y -  23 = 0





                 =  f > l ) kc^0x20-k(x-2)k +X ( - l ) nC"0(x3),ũ-n(x-1r
                   k=0                n=0
                 = X(-l)kC^x2°-3k +X(-l)nC"0x30-4"
                   k=0            n=0
             Xét trường hợp 20 -  3k = 30 -  4n o  10 -  n = 3 (n -  k)
             Vì 0 < n < 10 và 10 -  n phải là bội số của 3
             => n = 4 hay n = 7 hay n = 10
             Vậy có 3 số hạng trong khai triển trên có luỹ thừa của X giống nhau.
             Vậy sau khi khai triển và rut gọn biểu thức A sẽ gồm:
          21 +  11—3 — 29 số hạng.
             Câu v.b:
                4X + 2*  -  2   „    (2X + 2)(2X  -1 )   „
             1.  —— —:-----   > 0  <s>-------------------------—-    > 0
                4X  -  2X  -  2   (2X  + 1)(2X -  2)
                   2X - 1
                Ci>     > 0 o  2 ‘ < 1 v 2 * > 2 o  ỉ < 0 v x > 1
                   2X -2

          302
   303   304   305   306   307   308   309   310   311   312   313