Page 312 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 312

0,25
                     Với cosx 't- 0, chia 2 vế cho cos3x ^ 0, ta dược:
                     4tg3x + 4 = 1 +  tg^x + 3tgx( i + tg*x)<=> tg’x -tg^-itgx + 3 = 0
                                                                       0,25
                                            ftgx = l
                     <=> (tgx -  l)(tg2x -  3) = 0 <=>
                                             tgx — +V3
                                                                       0,25
                         X =  — + k n
                            4
                     <=>             (keZ)
                              T-  1
                         X  =   ± - ~  +   K7I
                              3
                     Giải phương trình                                 1.0
                     Giải phuơng trình ( n/2  + 1 )x +1 -  (3 + 2 \Í2 )2 = X — 1   0,25
                     o ( V 2   +  l ) x + 1 -  (\Í2  +  l) 2x = x - l

                     <=> ( \Í2  + 1),+ I + X  +  1  =  (    \Í2  +  1 )2x  + 2x  (1)  0,25
                     Xét hàm f(t): ( \Ì2  + 1)' + 1 là hàm đồng biến trên R.  0,25
                     Khi đó (1) có dạng f(x + 1) = f(2x)
                     Do hàm f(t) đồng biến nên (]) o x  +  1  = 2 x o x  =  1. Đó là  0, 25
                     nghiệm duy nhất của phương trình.
           Câu UI                                                      2,5
                  1   Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau             1,0
                           X  =  t         X  =   0                   0, 25
                     (d,):  y = 0     (d2):  y = 2 - 2 t ’
                           z = -6  + 1     z = 8 + 3 t'

                     (d|) đi qua điểm A(0;0;-6) và có VTCP  Uj  = (1;0;1)
                     (d2) đi qua điểm B(0:2;8) và có VTCP u 2  -  (0;-2;3)   0,25

                      ÃB  = (0;2;14), [ũ^\  Ũ J  = (2;-3;-2)          0,25
                      [u t  ,  u 2 ]. AB  = -34 * 0                   0, 25
                     Vậy (d,) và (d2) là hai đường thẳng cháo nhau.
                     Lập phương trình dường vuông góc chung            1,5








           306
   307   308   309   310   311   312   313   314   315   316   317