Page 314 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 314

= l + -C]l+-Cl+... + ~C'‘                        0, 25
                         2    -3  "     71 + 1  n
                   So sánh hai kết quẫ, ta dược đăng thức phải chứng minh.  0, 25
                   Tính sô cách chọn                                 1,0
                   a, Chọn nhóm lao động có đúng 1  học sinh nữ      0, 25
                   Có C j  = 5 cách chọn 1 nữ trong số 5 nữ
                   Có Cg  - 2 0  cách chọn 3 nam trong số 6 nam
                   Do đó số cách chọn nhóm lao động 4 người trong đó có đúng 0, 25
                    1  nữ là: 5.20 = 10Ò (cách)
                   b, Chọn nhóm lao động có không quá 3 nữ.          0, 25
                   Xét bài toàn đối lập: Trong nhóm không có quá 3 nữ nghĩa là
                   cả 4 người trong nhóm đều là nữ.
                   Số xách chọn nhóm gồm 4 nữ là  c t  = 5 (cách)
                   Sô' cách chọn 4 học sinh bất kì ữong  11 học sinh là  0, 25
                    ơ u  = 330 (cách)
                   Suy ra số cách chọn nhóm học sinh trong đó có không quá 3
                   nữ là: 330 -  5 = 325 (cách)
         Câu IVb                                                     2,0
                1  Tính tích phân                                    1,0
                                                                     0,25
                   Tính tích phân I =  f  4X + 3—
                                  3J x 2 - 3 x  +  2
                   D,  .     4x + 3    -7     11
                   Phân tíđi  ———-----    = — — + — —
                            „2    ,  o   „   ^   . .  o
                            X  - 3 x  + 2   x - 1
                                      d x                           0,25
                      I      = - 7 Ị - —-  + l l j ——-
                           3J X - 1    ị x - 2
                     ■■ -71n I x-1 I  \l  + 1 lln I x-2 I  \ị       0, 25

                    = -7(ln3 -  ln2) + llln2 = 181n2 -  71n3.       0, 25

                2.  Tính thể tích hình chóp                          1,0








         308
   309   310   311   312   313   314   315   316   317   318   319