Page 272 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 272
6734
AH = — cm .
17
2. Cách 1: Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến ĩi(2 ;-l;0 ). Đường thẳng c
vectơ chỉ phương.
ũ = ((1 - m)(2m + l);-(2m + l)2;-m (ỉ - m)).
Suy ra ũ.ii = 3(2m +1).
u i n u.n = 0
dm song song với (P) «
'd mcZ(P) 3A € d m, A Ể (P)
Ta có: điều kiện u.n = 0 <=> m = — .
2
y - 1 = 0
Mặt khác khi m = thì dm có phưcmg trình:
X = 0
mọi điểm A(0; 1; a) của đường thảng này đều không nằm trong (P), nên d
kiện 3A e dra , Ae(P) được thoả mãn. ĐS: m = .
2
Cách 2: Viết phương trình dm dưới dạng tham số ta được.
x = ( l - m ) ( 2 m +l)t
• y = l - ( 2 m + l)2t
z = - 2 - m ( l - m ) t
dm // (P) <=> hệ phương trình ẩn t
x = (l-m)(2m + l)t
. y = l - ( 2 m + l)2t
vô nghiệm
z = - 2 - m ( l - o ) t
2 x - y 4 ^ = 0
<=> Phương trình ẩn t là 3v2m + l)t + 1 = 0 (vô nghiệm),
i
<r> m = - -- .
2
Cách 3:
dm // (P) <=> hệ phương trình ẩn X, y, z.
2x - y + 2 = 0
(H) -Ị(2m + l)x + ( 1 - m ) v + m - 1 = 0 vô nghiệm.
mx + (2m l)z + 4m + 2 = 0
266