Page 271 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 271

71   3n    5n     7rc
         ĐS: X = — ;x = —-;x  =•— ;x = — .
                 2    2      2      2
         Câu IV.
         1. Cách  I;
          Từ giả ỉhiết suy ra tam giác ABC vuông tại A, do đó AB _L AC.
         Lại có AD _L mp(ABC)  => AD ±AB và AD 1  AC, nên  AB, AC, AD đôi một
         jng góc với nhau.
         Do đó có thể chọn hệ toạ độ Đềcác vuông góc, gốc A sao cho B(3; 0; 0), C(0; 4; 0),
         0; 0; 4). Mặt phẳng (BCD) có phương trình:
           X
           —- + y  +  *  - l =  0
           3   4
                                  1       6734
          Khoảng cách cần tính là:             (cm).
                              1  J_   J_   17
                              9 + 16 + 16
          Cách 2: Từ giả thiết  suy ra tam giác ABC vuông tại A, do đó AB _L AC.
          Lại có AD ±  mp(ABC) => AD J_ AB vả AD _L AC, nèn AB, AC, AD đôi  một
        lòng góc với nhau.
          Gọi AE là đường cao cùa tam giác ABC;  AH là đường cao của tam giác ADE
        lì AH chính là khoảng cách cần tính.   £)
          Đễ dàng chứng minh được hệ thức:
           1    1    1   1
          AH2  ~~ AD2  + A P !  + AC2
          Thay vào AC = AD = 4cm;
          AB  = 3cm vào hệ thức trên ta tính được:
           . „  6  ^  3  4
          A  H    =    _  ■ c m
                17
          Cácli 3: Từ giả thiết suy ra tam
          giác ABC vuông tại A, do đó
          AB1  AC.
          Lại có AD 1  mp(ABC)
          => AD 1  AB và AD 1  AC,
          nên AB, AC, AD đôi  một vuông góc với nhau.

          Goi V là thể tích  tứ diện ABCD, ta có V = ỉ  .AB.AC.AD = 8.
                                          6
                                 3V
                                  ____
          Án dun° công thức  AH = -  dt(ABCD)
                    &
          Apaụng
          V0i V = 8 và đuờng thẳng (A BCD) = 2 v'34  ta tính được:

                                                                  265
   266   267   268   269   270   271   272   273   274   275   276