Page 226 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 226

Cảu UI.  ì. Cách 1
           + Đường thẳng qua o , vuông góc với BA(V3;  3) có phương trình:  \Ỉ3 X + 3y = 0.
           Đường thẳng qua B, vuông góc với  OA (0,2) có phương trình y = -1
           (Đường thẳng qua A, vuông góc vói  BO (\Í3 , 1) có phương trình  %/3 X + 3y = 0)
           Giải hệ hai (trong ba) phương trình trên ta được trực tâm H ( \Í3  , -1).
           + Đuờng trung trực cạnh OA có phương trình y = 1. Đường trung trực cạnh OB
           có phương trình  Vã X + 3y + 2 = 0).
           (Đường trung trực cạnh AB có phương trình  \Ỉ3 X + 3y = 0).
           Giải  hệ  hai  (trong ba)  phương trình  trên ta được toạ độ  tâm  đường  ừòn ngoại
           tiếp tam giác OAB là I (- V3 , 1 ) .
           Cách 2:  + Gọi H (x, y) là trực tâm cùa AOAB thì ta có
               ÍÃH.ÕB = 0       ÍV3x + y - 2  = 0      X = \Í3
                                                  <=>
              Ị bH.ÕÃ = 0       ly + 1 = 0             y  =  -1
           Vậy H ( > /3,-1)
           + Gọi I (x0, y0) là tâm đường tròn ngoại tiếp AOAB thì ta có IA = IB = IO  hay
                           j*ỉ+yỉ=*ỉ(y0-2)*
           IA2 = IB2 = IO2  <=>
                           u    +  y ổ  =  ( x °  +    +  ừ o   + ! ) 2
                           | - 4 y 0 + 4  = 0   Ị x 0  = - 7 ã
                                                           K -V ã ;  1).
                           [ 2 a / 3 x 0 + 6   =   0    | y 0 = l
           2. a) + o  là trung điểm của BD mà B (0,  1, 0) và o   (0, 0,  0)  => D (0, -1, 0)
              +  o  là ữung điểm của AC mà A(2, 0, 0) => C(-2, 0, 0)

















           M là trung điểm của s c  mà s (0, 0,  2V2 ), C(-2, 0, 0)   M (-1,0,  \Ỉ2 )
              SÃ = (2;  0; -  2^2), BM = ( - 1;  - 1;  sỊÕ) .

        220
   221   222   223   224   225   226   227   228   229   230   231