Page 225 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 225

2. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = m là:
            — —   ——— — = m <=> X2  + (2m -  3)x + 3 -  2m = 0  (*)
              2(x - 1)
            Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
            A > 0  Ci>  m >  — hoăc m <  ——  (**)
                        2         2
               Với điểu kiện (**), đường thẳng y = m cắt đổ thị hàm số tại hai điểm A, B
            X |,  x 2  c ó   h o à n h   đ ộ   X ị,  X,  là  n g h iê m   c ủ a   p h ư ơ n g  tr ìn h   ( * ) .
            AB =  1  < = > (x, - x2)2 =1  <=>  (x,  - x2)2 =  1  <=>  (x, + X,)2 - 4 x,.x2 = 1
            o  (2m - 3)2 - 4(3 - 2m) = 1  <=> m  — — ^   (Thoả mãn (**)).
         CâuII.      1. Điều kiện:
              íx - 3  > 0
                        <=>  X > 4
              Ịx  -1 6  > 0
            Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình:
            i/2(x2 -1 6 ) + x -  3 > 7 -x < 5> ^2(x2 -1 6 ) > 1 0 - 2 x
            + Nếu X > 5 thì bất phương trình được thoả mãn, vì  vế trái dương, vế phải âm.
            + Nếu 4 < X < 5 thì hai vế của bất phương trình không âm. Bình phương hai vế
         ta được:
            2(x2 - 16) > (10 - 2xý  <=>  X2 - 20x + 66 < 0
            <=>  10-  n/34  < x <   10 +   S Ỉ M   .
            Kết hợp với điều kiện 4 < X < 5 ta có:
            10-  V34  < X < 5.
            2.  Điều kiện: y  > X và y > 0.
                  -lo g 4( y - x ) - l o g 4 —  =  1   (1)
            Hệ  <=>]              y
                  X2 + y2 = 25           (2)

            Từ (1):  i -  log4(y -  x) -  log4 ỉ  = 1
                  l                y
                       y - x   ,    3y
               <=> -lo g 4-------= l o x  = ^ -
                         y           4
            Thế vào phương trình  X2 + y2 = 25  ta có:   j  + y2  = 25  »  y = 64.

            So sánh với điều kiện, ta được y = 4, suy ra X = 3 (thoả mãn y > x). Vậy nghiệm
            cùa hệ phương trình là (3, 4).

                                                                     219
   220   221   222   223   224   225   226   227   228   229   230