Page 204 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 204

A = ( m  - 4 )2  + 1 2   > 0
                    s _ m-4  __Ị_
                <=>                      Trong đó f(x) = 3x2 - (m - 4)x -  1
                    2 ~   6  >  2
                    f l   _  I Ì = 2 + £ L z l _ i >0
                       2 J  4   2
                      9
                <=>  m
                      2
             Cáu III. (2 điểm)
                1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, song song với d„ và d2 (ldiềm)
                Vectơ chỉ phương của d„ và d2 lần lượt là: Ui  = (2 ;l;-l)v à   U 2=(l;-2;1)

                  >  Vectơ pháp tuyến của (P) là: ri2   U =  2 , U  2

                Vì (P) qua A(0;l;2) => (P): X + 3y + 5z -  13 = 0
                Do B (0;1; -  1)  e dị, C(l; - 1;2)  e d2, nhưng B, c  6  (P), nên d|, d j/ (P).
                Vậy, phương trình mặt phẳng cần tìm là (P): x + 3y + 5z-  13 = 0
                2. Tìm toạ độ các điểm M sd „  N 6  d2 sao cho A, M, N thẳng hàng (Iđiểm)
                Vì M ed!, Ne d2 nên M(2m;  1 + m; - 1 - m), N(1 + n; - 1  - 2n; 2 + n)

                =>  AM = (2m ;m ;-3-m );A N =(l + n;-2-2n;n)

                   AM, AN = (-m n -  2m -  6n -  6;-3mn -  m -  3n -  3; -5mn — 5m)


                A, M, N thẳng hàng o  AM, AN = 0


                < = > m  = 0, n = -  1  => M(0;1; -  1),N(0;1;1).

             Câu IV: (2, 00 điểm).
                1. Tính tích phàn (1, 00 điểm)

                         dx           exdx
                 ' - Ĩ
                   In3e  + 2e   3  lnJ3 e2* -  3ex + 2
                Đặt t = ex => dt = exdx;
                với X   = ln3 thì t = 3; với X   = ln5 thì t = 5
   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208   209